間 名 位 Nghĩa là gì ま な くらい
間 名 位 Nghĩa là gì ま な くらい
間 名 位 Nghĩa là gì ま な くらい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 間 名 位
間
Cách đọc : ま
Ý nghĩa : khoảng trống
Ví dụ :
彼は少し間を置いてから返事した。
anh ta đã trống một khoảng thời gian rồi mới trả lời
名
Cách đọc : な
Ý nghĩa : thanh danh, tên
Ví dụ :
彼は名の通った会社に就職しました。
Anh ấy đã làm cho 1 công ty có tiếng
位
Cách đọc : くらい
Ý nghĩa : chức vụ
Ví dụ :
位が上がれば責任も増えるものだ。
nếu chức vụ càng cao thì trách nhiệm cũng càng lớn
Trên đây là nội dung bài viết : 間 名 位 Nghĩa là gì ま な くらい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.