食料 黙る 貧しい Nghĩa là gì しょくりょう だまる まずしい
食料 黙る 貧しい Nghĩa là gì しょくりょう だまる まずしい
食料 黙る 貧しい Nghĩa là gì しょくりょう だまる まずしい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 食料 黙る 貧しい
食料
Cách đọc : しょくりょう
Ý nghĩa : thực phẩm
Ví dụ :
食料はこの箱に入っています。
Thực phẩm có trong chiếc hộp này
黙る
Cách đọc : だまる
Ý nghĩa : im lặng
Ví dụ :
彼はいつも黙って仕事をします。
Anh ấy lúc nào cũng im lặng làm việc
貧しい
Cách đọc : まずしい
Ý nghĩa : nghèo nàn
Ví dụ :
彼は貧しい家庭で育ったんだ。
Anh ấy đã lớn lên trong 1 gia đình ngèo khổ
Trên đây là nội dung bài viết : 食料 黙る 貧しい Nghĩa là gì しょくりょう だまる まずしい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.