Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật giao tiếp

Những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản tiện dụng thú vị
Những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản tiện dụng thú vị

Những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản thú vị. Chào các bạn, dạo gần đây trên Facebook, các bạn share rất nhiều câu tiếng Nhật được dịch láu, dùng ngôn ngữ tiếng Việt lóng. Bên cạnh 1 số câu dịch cứng, nghĩa tiếng Nhật và tiếng Việt khá xa nhau thì cũng có nhiều câu dịch ngược khá Ok. Tuy nhiên, các câu này nếu không hiểu rõ ý nghĩa và tình huống áp dụng thì sẽ không dùng được.

Dẫu sao đây cũng là 1 cách học hay, bởi vậy Tự học online xin giới thiệu với các bạn 1 số câu dùng trong các tình huống “nóng” như vậy 😉

Những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản thú vị :

俺に任せろ ore ni makasero
Chú để anh !

Câu này thực chất nghĩa là hãy tin tưởng giao phó cho tao. Dùng trong các tình huống thân mật. Để dùng trong tình huống lịch sự và an toàn hơn, các bạn có thể nói : 私に任してください。watashi ni makasete kudasai. Hãy tin tưởng, và giao phó cho tôi. Dùng khi muốn người nghe tin tưởng, giao trách nhiệm cho mình. Bạn cũng có thể dùng dể trách móc, khi họ cứ hỏi hay hướng dẫn nhiều…

またやられたか mata yarareta ka
Lại bị nó chơi rồi à?

Câu này chỉ dùng trong hội thoại thân mật, thô tục. Khi bạn bị ai đó lừa hoặc tin vào lời nói dối của ai đó. Trong các trận đấu, nếu bạn bị thua bạn cũng có thể nói やられた – Lại bị đánh bại

ぶっ飛ばすぞ - buttobasuzo
Anh đập (đá đít) đấy !

Câu này là 1 trong những câu rất hay gặp trong anime. Nó thường được dùng để đe dọa đối phương, khi họ đang định làm 1 việc gì đó trái ý mình. Hoặc bạn cùng có thể nói ぶっ飛ばす khi muốn đập ai đó : Tao sẽ cho mày 1 trận 😀

ぶす
cá sấu ! (quá xấu)

Câu này thường để nói về những em nhìn trái ngược hoàn toàn với Bijin ;). Ví dụ khi được hỏi : trông em ấy thế nào? bạn có thể trả lời ぶす – cá sấu.

Trong tiếng Nhật wani là con cá sấu. Nhưng nếu bạn muốn người Nhật hiểu wani là người con gái xấu giống tiếng Việt thì bạn phải giải thích cho họ 😛

イケメン ikemen
Trai đẹp

Câu này dùng khi khen một anh chàng nào đó đẹp trai. Ví dụ : Aさん イケメンだよ A san ikemen dayo. Anh A đẹp trai mà. Hoặc : Tớ đi gặp zai đẹp đây : イケメンに 会いに 行ってくる ikemen ni aini ittekuru.

Một số câu tiếng Việt khó có thể tìm được nghĩa tương đương trong tiếng Nhật, đơn giản vì người Nhật không tư duy kiểu đó. Ví dụ : tỏ vẻ nguy hiểm…

Trên đây là những câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản được dịch láu theo tình huống. Các bạn hãy hiểu rõ cách dùng rồi hãy dùng để đạt được hiệu quả giao tiếp nhé 😉

Xem thêm :

Cách sử dụng めちゃめちゃ すごい ばか

Cách dùng やばい いいね ぶっちゃけ

Cách dùng 微妙 やだ むり

Hoặc các bài tương tự khác trong chuyên mục : Tiếng Nhật giao tiếp

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *