10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 47

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 47

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 47. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 47

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 47

461. 病院 byouin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bệnh viện

Ví dụ 1 :

病院はどこですか。
Byouin ha doko desu ka.
Bệnh viện ở đâu vậy bạn?

Ví dụ 2 :

病院はあそこですよ。
Byouin ha asoko desu yo.
Bệnh viện ở đằng kia.

462. 厚い atsui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dày

Ví dụ 1 :

その辞書はとても厚い。
Sono jisho ha totemo atsui.
Quyển từ điển đó rất dày

Ví dụ 2 :

厚い本を読みたくない。
Atsui hon wo yomi taku nai.
Tôi không muốn đọc sách dày.

463. 忙しい isogashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bận rộn

Ví dụ 1 :

忙しいので手伝ってください。
Isogashii node tetsudatte kudasai.
Vì tôi bận nên làm ơn giúp tôi nhé

Ví dụ 2 :

最近とても忙しいです。
Saikin totemo isogashii desu.
Dạo này tôi rất bận rộn.

464. 薄い usui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỏng,nhạt

Ví dụ 1 :

この電子辞書はとても薄い。
Kono denshi jisho ha totemo usui.
Cái kim từ điển này rất mỏng

Ví dụ 2 :

教科書は薄くしたい。
Kyoukasho ha usuku shi tai.
Tôi muốn làm sách giáo khoa mỏng hơn.

465. kawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sông

Ví dụ 1 :

小さな川を渡りました。
Chiisana kawa o watari mashi ta.
Tôi đã vượt qua cái sông nhỏ

Ví dụ 2 :

小さいごろ、川に遊んだものだ。
Chiisai goro, kawa ni asonda mono da.
Hồi còn nhỏ tôi thường đi tắm sông.

466. 暗い kurai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tối

Ví dụ 1 :

東の空が暗いです。
Higashi no sora ga kurai desu.
bầu trời phía đông tối

Ví dụ 2 :

突然暗くなった。
Totsuzen kuraku natta.
Đột nhiên tối đi.

467. クラス kurasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lớp học

Ví dụ 1 :

彼はクラスで一番背が高い。
Kare ha kurasu de ichiban se ga takai.
Anh ấy là người cao nhất ở lớp

Ví dụ 2 :

僕のクラスは男の子は二人だけいます。
Boku no kurasu ha otokonoko ha futari dake imasu.
Lớp tôi chỉ có hai người con trai thôi.

468. 黒い kuroi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đen

Ví dụ 1 :

彼女は黒いドレスを着ています。
Kanojo ha kuroi doresu o ki te i masu.
Cô ấy đang mặc chiếc váy màu đen

Ví dụ 2 :

僕は黒い帽子をかけています。
Boku ha kuroi boushi o kake te i masu.
Tôi đang đội chiếc mũ màu đen.

469. バス basu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xe bus

Ví dụ 1 :

バスで行こう。
Basu de ikou.
Tôi định đi bằng xe bus

Ví dụ 2 :

今日バスは20分遅くなった。
Kyou basu ha ni juppun osoku natta.
Hôm nay xe bus muộn 20 phút.

470. 青い aoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu xanh nước biển

Ví dụ 1 :

彼女は青い目をしています。
Kanojo ha aoi me oshi te imasu.
Cô ấy có đôi mắt xanh

Ví dụ 2 :

青い服は君に似合う。
Aoi fuku ha kimi ni niau.
Quần áo màu xanh hợp với bạn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 47. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 48. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!