10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 95
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 95
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 95. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 95
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 95
- 1.1 941. 喜ぶ yorokobu nghĩa là gì?
- 1.2 942. 留学 ryuugaku nghĩa là gì?
- 1.3 943. 料理 ryouri nghĩa là gì?
- 1.4 944. 野菜 yasai nghĩa là gì?
- 1.5 945. 分かれる wakareru nghĩa là gì?
- 1.6 946. 特別 tokubetsu nghĩa là gì?
- 1.7 947. 理由 riyuu nghĩa là gì?
- 1.8 948. 自由 jiyuu nghĩa là gì?
- 1.9 949. 方向 houkou nghĩa là gì?
- 1.10 950. 残る nokoru nghĩa là gì?
941. 喜ぶ yorokobu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hạnh phúc
Ví dụ 1 :
彼女はとても喜びました。
Kanojo ha totemo yorokobi mashi ta.
Cô ấy đã rất hạnh phúc
Ví dụ 2 :
人間は悲しむときと喜ぶときがたくさんあります。
Ningen ha kanashimu toki to yorokobu toki ga takusan ari masu.
Con người có nhiều lúc buồn và vui.
942. 留学 ryuugaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : du học
Ví dụ 1 :
1年間、アメリカに留学しました。
1 nenkan, amerika ni ryuugaku shi mashi ta.
Tôi đã du học ở Mỹ 1 năm rồi
Ví dụ 2 :
アメリカに留学したいです。
Amerika ni ryuugaku shi tai desu.
Tôi muốn du học ở Mỹ.
943. 料理 ryouri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nấu ăn, món ăn
Ví dụ 1 :
この料理はとても簡単です。
Kono ryouri ha totemo kantan desu.
Món ăn này rất đơn giản
Ví dụ 2 :
料理が下手です。
Ryouri ga heta desu.
Tôi nấu ăn kém.
944. 野菜 yasai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rau, củ
Ví dụ 1 :
私は毎日たくさん野菜を食べます。
Watashi ha mainichi takusan yasai wo tabe masu.
Tôi ăn rất nhiều rau mỗi ngày
Ví dụ 2 :
野菜の料理を食べたくない。
Yasai no ryouri wo tabe taku nai.
Tôi không muốn ăn những món làm từ rau.
945. 分かれる wakareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị chia thành
Ví dụ 1 :
グループの中で意見が分かれました。
Gurupu no naka de iken ga wakare mashi ta.
Ý kiến được chia ra trong nhóm
Ví dụ 2 :
肉は小さいに分かれました。
Niku ha chiisai ni wakare mashi ta.
Thịt bị chia nhỏ.
946. 特別 tokubetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đặc biệt
Ví dụ 1 :
あなたは私にとって特別な人です。
Anata ha watashi nitotte tokubetsu na hito desu.
Đối với tôi bạn là người đặc biệt
Ví dụ 2 :
今日は特別な日です。
Kyou ha tokubetsu na hi desu.
Hôm nay là một ngày đặc biệt.
947. 理由 riyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguyên nhân
Ví dụ 1 :
遅れた理由を教えてください。
Okure ta riyuu wo oshie te kudasai.
Hãy nói cho tôi lí do tại sao bạn muộn?
Ví dụ 2 :
こなかった理由を説明してください。
Ko nakatta riyuu wo setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích lý do cậu không đến.
948. 自由 jiyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự do
Ví dụ 1 :
今日は自由な時間が多い。
Kyou ha jiyuu na jikan ga ooi.
Hôm nay tôi có nhiều thời gian rảnh
Ví dụ 2 :
今は自由な時までもない。
Ima ha jiyuu na toki made mo nai.
Bây giờ đến cả thời gian tự do tôi cũng không có.
949. 方向 houkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phương hướng
Ví dụ 1 :
あの人たちは皆、同じ方向を見ている。
Ano hito tachi ha mina, onaji houkou wo mi te iru.
Những người đang nhìn ở đằng kia có cùng phương hướng
Ví dụ 2 :
方向を見つけられません。
Houkou o mitsukerare masen.
Tôi không thể tìm thấy phương hướng.
950. 残る nokoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : còn sót lại
Ví dụ 1 :
料理がたくさん残りました。
Ryouri ga takusan nokori mashi ta.
Món ăn còn lại rất nhiều
Ví dụ 2 :
残る食べ物を全部食べてしまった。
Nokoru tabemono wo zenbu tabe te shimatta.
Tôi đã ăn hết toàn bộ thức ăn còn lại.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 95. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 96. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.