Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 1

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 1. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 1

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 1

1. いく iku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi

Ví dụ 1 :

日曜日は図書館に行きます。
Nichiyoubi ha toshokan ni ikimasu
Vào Chủ Nhật, tôi đi đến thư viện

Ví dụ 2 :

毎日私は学校へ行きます
Mainichi watashi ha gakkou he ikimasu.
Tôi đi đến trường mỗi ngày

2. みる miru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn, xem, ngắm

Ví dụ 1 :

私は絵を見るのが好きです。
Watashi ha e wo miru no ga suki desu。
Tôi thích việc ngắm tranh.

Ví dụ 2 :

めがねをかけている人を見てください。
Megane wo kakete iru hito wo mite kudasai.
Hãy nhìn người đang đeo kính đi.

3. おおい ooi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều

Ví dụ 1 :

京都にはお寺が多い。
Kyoto ni ha otera ga ooi.
Ở kyoto có rất nhiều chùa

Ví dụ 2 :

この町は緑が多いですね。
Kono machi ha midori ga ooi desu ne.
Thị trấn này có nhiều cây xanh nhỉ.

4. いえ ie nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà

Ví dụ 1 :

家に遊びにきてください。
Ie ni asobi ni kite kudasai.
Hãy tới nhà tôi chơi nhé

Ví dụ 2 :

僕の家はとても狭いです。
Boku no ie ha totemo semai desu.
Nhà của tôi rất nhỏ.

5. これ kore nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái này, này

Ví dụ 1 :

これをください。
Kore wo kudasai
Hãy lấy cho tôi cái này

Ví dụ 2 :

これは私のものですよ。
Kore ha watashi no mono desu yo。
Cái này là đồ của tôi.

6. それ sore nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái đó, đó

Ví dụ 1 :

それはとってもいい話だ。
Sore ha tottemo ii hanashi da。
Đó là một câu chuyện rất hay

Ví dụ 2 :

それは田中さんの本です。
Sore ha Tanaka san no hon desu.
Cái đó là sách của anh Tanaka.

7. わたし watashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tôi

Ví dụ 1 :

私が行きましょう。
Watashi ga ikimashou。
Tôi sẽ đi

Ví dụ 2 :

毎日、私は学校に行きます。
Mainichi, watashi ha gakkou ni ikimasu.
Ngày nào tôi cũng đến trường.

8. しごと shigoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công việc

Ví dụ 1 :

3月は仕事が忙しい。
San gatsu ha shigoto ga isogashii.
Tháng 3 công việc rất bận rộn

Ví dụ 2 :

私の仕事は医者です。
Watashi no shigoto ha isha desu.
Công việc của tôi là bác sĩ.

9. いつ itsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khi nào

Ví dụ 1 :

彼女はいつ来ますか。
Kanojo ha itsu tsukimasu ka?
Cô ấy khi nào sẽ đến vậy?

Ví dụ 2 :

あなたの誕生日はいつですか。
Anata no tanjoubi ha itsu desuka?
Sinh nhật của cậu là khi nào vậy?

10. する suru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm

Ví dụ 1 :

友達と一緒に宿題をした。
Tomodachi to isshoni shukudai wo shita.
Tôi đã cùng bạn làm bài tập

Ví dụ 2 :

僕はテニスをするのがとても好きです。
Boku ha tenisu wo suru no ga totemo suki desu.
Tôi rất thích chơi Tennis.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 1. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 2. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *