10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 103

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 103

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 103. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 103

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 103

1021. 育つ そだつsodatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lớn lên

Ví dụ 1 :

野菜がよく育っている。
Yasai ga yoku sodatte iru.
rau cỏ đang lớn rất nhanh

Ví dụ 2 :

子供が大人に育っています。
Con cái đang lớn lên thành người lớn.

1022. 是非 ぜひzehi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhất định

Ví dụ 1 :

是非、うちに来てください。
Zehi, uchi ni ki te kudasai.
nhất định anh phải tới nhà tôi chơi nhé

Ví dụ 2 :

日本に行ったら、ぜひ富士山を登ります。
Nếu mà đi Nhật thì tôi nhất định sẽ leo núi Phú Sĩ.

1023. くろkiro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu đen

Ví dụ 1 :

黒のボールペンはありますか。
Kuro no borupen ha ari masu ka.
cậu có cái bút bi màu đen nào không?

Ví dụ 2 :

黒い猫を飼っています。
Tôi đang nuôi con mèo đen.

1024. おもちゃ おもちゃomocha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ chơi

Ví dụ 1 :

赤ちゃんが自動車のおもちゃで遊んでいる。
Akachan ga jidousha no omocha de ason de iru.
Đứa trẻ đang chơi với ô tô đồ chơi

Ví dụ 2 :

子供におもちゃを買ってあげます。
Tôi mua quà cho con cái.

1025. くつkutsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiếc giầy

Ví dụ 1 :

この靴は1万円です。
Kono kutsu ha 1 man en desu.
Đôi giày này là 1 vạn yên

Ví dụ 2 :

ちょっと大きい靴がありますか。
Anh có đôi giày to hơn một chút không?

1026. 連絡 れんらくrenraku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : liên lạc

Ví dụ 1 :

仕事が終わったら連絡します。
Shigoto ga owattara renraku shi masu.
Sau khi kết thúc công việc thì tôi sẽ liên lạc

Ví dụ 2 :

先生に直接連絡しなさい。
Hãy liên lạc trực tiếp với thầy giáo.

1027. 伝言 でんごんdengon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời nhắn

Ví dụ 1 :

課長から伝言があります。
Kachou kara dengon ga ari masu.
Có lời nhắn từ trưởng phòng

Ví dụ 2 :

山田さんに伝言がありますよ。
Có lời nhắn tới anh Yamada này.

1028. 預ける あずけるazukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gửi đồ

Ví dụ 1 :

鍵を彼に預けた。
Kagi o kare ni aduke ta.
Tôi đã gửi anh ấy chiếc chìa khóa

Ví dụ 2 :

旅行するとき、子猫は隣の人に預けた。
Khi tôi du lịch thì tôi gửi con mèo con cho hàng xóm.

1029. 下がる さがるsagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạ xuống

Ví dụ 1 :

あなたの成績が下がったのは当たり前です。
Anata no seiseki ga sagatta no ha atarimae desu.
Thành tích của bạn giảm xuống là điều đương nhiên.

Ví dụ 2 :

今度の売り上げは下がった。
Số thu nhập đợt này giảm xuống.

1030. 泳ぐ およぐoyogu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bơi

Ví dụ 1 :

彼女はダイエットのために泳いでいる。
Kanojo ha daietto no tame ni oyoi de iru.
Anh ấy bơi để giảm cân.

Ví dụ 2 :

深い川で泳ぐのは危ないです。
Bơi ở dòng sông sâu thì nguy hiểm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 103. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 104. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!