Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 105

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 105. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 105

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 105

1041. 往復 おうふくoufuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khứ hồi

Ví dụ 1 :

往復切符をください。
Oufuku kippu o kudasai.
Hãy cho tôi vé khứ hồi

Ví dụ 2 :

駅で往復切符を買った。
Tôi đã mua vé khứ hồi tại ga.

1042. コピー コピーkopi- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sao chép

Ví dụ 1 :

カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Copy màu thì 1 bản bào nhiêu tiền

Ví dụ 2 :

僕の答えをコピーしないで。
Đừng sao chép câu trả lời của tôi.

1043. おく oku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía trong

Ví dụ 1 :

鋏は机の奥にあった。
Hasami wa tsukue no oku ni atta
Kéo ở phía trong cái bàn

Ví dụ 2 :

引き出しの奥に紙がたくさんあります。
Trong ngăn kéo có rất nhiều giấy

1044. 重さ おもさomosa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cân nặng

Ví dụ 1 :

この荷物の重さを計ってください。
Kono nimotsu no omo sa o hakatte kudasai.
Hãy đo cân nặng của hành lý này

Ví dụ 2 :

この物の重さを知りたい。
Tôi muốn biết cân nặng của vật đó.

1045. 親しい したしいshitashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân, thân mật

Ví dụ 1 :

週末、親しい友達を家に呼んだ。
Shuumatsu, shitashii tomodachi o ie ni yon da.
Cuối tuần tôi đã gọi bạn thân tới nhà

Ví dụ 2 :

彼女と私は親しい。
Cô ấy và tôi thân nhau.

1046. 修理 しゅうりshuuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sửa chữa

Ví dụ 1 :

車のモーターを修理したぜ。
Kuruma no mota o shuuri shi ta ze.
Tôi sửa mô tơ ô tô rồi đó

Ví dụ 2 :

故障したパソコンが修理された。
Chiếc máy tính hỏng đã được sửa lại.

1047. カード カードka-do nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái thẻ

Ví dụ 1 :

支払いはカードでお願いします。
Shiharai ha kado de onegai shi masu.
Hãy cho tôi thanh toán bằng thẻ

Ví dụ 2 :

テレホンカードを買いたい。
Tôi muốn mua thẻ điện thoại.

1048. 挨拶 あいさつaisatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chào hỏi

Ví dụ 1 :

彼女は笑顔で挨拶した。
Kanojo ha egao de aisatsu shi ta.
Cô ấy đã chào với vẻ mặt tươi cười

Ví dụ 2 :

先生に会うとせめて挨拶をしなければいけない。
Gặp thầy giáo thì tối thiểu cũng phải chào hỏi.

1049. 階段 かいだんkaidan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cầu thang

Ví dụ 1 :

私たちは駅の階段をかけ上がった。
Watashi tachi ha eki no kaidan o kakeagatta.
Chúng tôi đã chạy lên cầu tháng của nhà ga

Ví dụ 2 :

さっき彼は階段から転んだ。
Vừa nãy anh ấy đã ngã từ cầu thang xuống.

1050. 配る くばるkubaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phân phát, phân phối

Ví dụ 1 :

会議で書類を配った。
Kaigi de shorui o kubatta.
Tôi phát tài liệu tại cuộc họp

Ví dụ 2 :

みんなに資料を配った。
Tôi đã phát tài liệu cho mọi người.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 105. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 106. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *