10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 107
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 107. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 107
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 107
- 1.1 1061. 案内 あんないannai nghĩa là gì?
- 1.2 1062. スキー スキーsuki- nghĩa là gì?
- 1.3 1063. 金持ち かねもちkanemochi nghĩa là gì?
- 1.4 1064. 尋ねる たずねるtazuneru nghĩa là gì?
- 1.5 1065. 叩く たたくtataku nghĩa là gì?
- 1.6 1066. 帰り かえりkaeri nghĩa là gì?
- 1.7 1067. 卵 たまごtamago nghĩa là gì?
- 1.8 1068. 氷 こおりkoori nghĩa là gì?
- 1.9 1069. 留学生 りゅうがくせいryuugakusei nghĩa là gì?
- 1.10 1070. ソフト ソフトsofuto nghĩa là gì?
1061. 案内 あんないannai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng dẫn
Ví dụ 1 :
私が中をご案内します。
Watashi ga naka o go annai shi masu.
Tôi xin được hướng dẫn phía trong (toà nhà)
Ví dụ 2 :
美しい風景をご案内いたします。
Tôi xin được giới thiệu phong cảnh đẹp.
1062. スキー スキーsuki- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trượt tuyết
Ví dụ 1 :
冬はよくスキーに行きます。
Fuyu ha yoku suki ni iki masu.
Mùa đông tôi thường đi trượt tuyết
Ví dụ 2 :
スポーツのなかでスキーが一番好きです。
Trong các môn thể thao thì tôi thích nhất là trượt tuyết.
1063. 金持ち かねもちkanemochi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giàu có
Ví dụ 1 :
彼は金持ちです。
Kare ha kanemochi desu.
Anh ấy là người giàu
Ví dụ 2 :
お金持ちは幸せだとは限らない。
Người giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.
1064. 尋ねる たずねるtazuneru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hỏi thăm
Ví dụ 1 :
彼女は道を尋ねた。
Kanojo ha michi o tazune ta.
Cô ấy đã hỏi thăm đường
Ví dụ 2 :
友達の家の道を尋ねます。
Tôi hỏi thăm đường vào nhà bạn.
1065. 叩く たたくtataku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đánh, vỗ
Ví dụ 1 :
彼は子供のおしりを叩いた。
Kare ha kodomo no oshiri o tatai ta.
Anh ấy vỗ (đánh) vào mông đứa trẻ
Ví dụ 2 :
子供にほほをたたくのはだめです。
Không được đánh vào má con cái.
1066. 帰り かえりkaeri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trở về
Ví dụ 1 :
仕事の帰りにビールを飲んだ。
Shigoto no kaeri ni biru o non da.
Khi đi làm về tôi đã uống bia
Ví dụ 2 :
今日家に帰るつもりはない。
Hôm nay tôi không định về nhà.
1067. 卵 たまごtamago nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả trứng
Ví dụ 1 :
ニワトリは卵を産みます。
Niwatori ha tamago o umi masu.
Con gà để trứng
Ví dụ 2 :
毎朝卵を食べています。
Mỗi sáng tôi đều ăn trứng.
1068. 氷 こおりkoori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nước đá, đá
Ví dụ 1 :
グラスに氷を入れてください。
Gurasu ni koori o ire te kudasai.
Hãy cho đá vào cốc
Ví dụ 2 :
大きい氷を砕いてガラスに入れる。
Đập vỡ miếng đá to rồi cho vào cốc.
1069. 留学生 りゅうがくせいryuugakusei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : du học sinh
Ví dụ 1 :
彼は留学生です。
Kare ha ryuugakusei desu.
Anh ấy là du học sinh
Ví dụ 2 :
留学生の生活はとても苦しいだろう。
Cuộc sống của du học sinh có lẽ rất khổ cực.
1070. ソフト ソフトsofuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phần mềm
Ví dụ 1 :
このソフトで日本語を勉強することができます。
Kono sofuto de nihongo o benkyou suru koto ga deki masu.
Có thể học tiếng Nhật bằng phần mềm này
Ví dụ 2 :
あのソフトは有名なデザイナーに作られましたよ。
Phần mềm đó được nhà thiết kế nổi tiếng tạo ra đó.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 107. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 108. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.