10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 109
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 109. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 109
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 109
- 1.1 1081. 内側 うちがわuchigawa nghĩa là gì?
- 1.2 1082. 池 いけike nghĩa là gì?
- 1.3 1083. 石 いしishi nghĩa là gì?
- 1.4 1084. 愛 あいai nghĩa là gì?
- 1.5 1085. 課 かka nghĩa là gì?
- 1.6 1086. 大学院 だいがくいんdaigakuin nghĩa là gì?
- 1.7 1087. 台所 だいどころdaidokoro nghĩa là gì?
- 1.8 1088. カラー カラーkara- nghĩa là gì?
- 1.9 1089. すり すりsuri nghĩa là gì?
- 1.10 1090. キャンプ キャンプkyanpu nghĩa là gì?
1081. 内側 うちがわuchigawa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía bên trong
Ví dụ 1 :
白線の内側に下がってください。
Hakusen no uchigawa ni sagatte kudasai.
Hãy lùi lại vào phía trong vạch trắng
Ví dụ 2 :
内側は何が起こっているかわからない。
Tôi không biết bên trong đang xảy ra cái gì.
1082. 池 いけike nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ao
Ví dụ 1 :
あの池はとても深い。
Ano ike ha totemo fukai.
Cái ao đó rất là sâu
Ví dụ 2 :
この池は大きい池です。
Cái ao này là một cái ao rộng.
1083. 石 いしishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đá, hòn đá
Ví dụ 1 :
私は石につまずいた。
Watashi ha ishi ni tsumazui ta.
Tôi vấp phải hòn đá
Ví dụ 2 :
池に石を投げたら音が出る。
Nếu ném đá xuống ao thì sẽ phát ra âm thanh.
1084. 愛 あいai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình yêu
Ví dụ 1 :
彼女は愛をこめて手紙を書いた。
Kanojo ha ai o kome te tegami o kai ta.
Anh ấy dồn nén tình yêu, và viết thư
Ví dụ 2 :
今日愛について相談しましょう。
Hôm nay hãy cùng thảo luận về tình yêu.
1085. 課 かka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoa, phòng ban
Ví dụ 1 :
今から課のミーティングがある。
Ima kara ka no mītingu ga aru.
Từ bây giờ là có cuộc họp của khoa
Ví dụ 2 :
社長は今度の提案を経済課に任せます。
Giám đốc đã giao dự án lần này cho phòng kinh tế.
1086. 大学院 だいがくいんdaigakuin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cao học, học viện
Ví dụ 1 :
彼は大学院に進みました。
Kare ha daigakuin ni susumi mashi ta.
Ay ấy đã tiếp tục học lên cao học
Ví dụ 2 :
大学院に進めたい。
Tôi muốn học lên cao học.
1087. 台所 だいどころdaidokoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà bếp
Ví dụ 1 :
お母さんは台所にいます。
Okaasan ha daidokoro ni i masu.
Mẹ ở trong bếp
Ví dụ 2 :
台所で娘はご飯を作っています。
Trong bếp thì con gái tôi đang làm cơm.
1088. カラー カラーkara- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : màu
Ví dụ 1 :
カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Copy màu bao nhiêu tiền 1 trang ạ?
Ví dụ 2 :
好きなカラーを選びなさい。
Hãy chọn màu mình yêu thích.
1089. すり すりsuri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kẻ móc túi
Ví dụ 1 :
すりに財布をとられた。
Suri ni saifu o torare ta.
Tôi bị kẻ móc túi móc mất cái ví
Ví dụ 2 :
すりに財布を取られるのは運が悪い。
Việc bị kẻ móc túi lấy trộm ví là vận đen.
1090. キャンプ キャンプkyanpu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cắm trại
Ví dụ 1 :
友達とキャンプに行った。
Tomodachi to kyanpu ni itta.
Tôi đi cắm trại với bạn
Ví dụ 2 :
先月公園でキャンプをした。
Tháng trước tôi đã cắm trại tại công viên.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 109. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 110. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.