10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 110
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 110. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 110
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 110
- 1.1 1091. オートバイ オートバイo-tobai nghĩa là gì?
- 1.2 1092. 建つ たつtatsu nghĩa là gì?
- 1.3 1093. 刺す さすsasu nghĩa là gì?
- 1.4 1094. 言い方 いいかたiikata nghĩa là gì?
- 1.5 1095. 沈む しずむshizumu nghĩa là gì?
- 1.6 1096. 組み立てる くみたてるkumitateru nghĩa là gì?
- 1.7 1097. 恐ろしい おそろしいosoroshii nghĩa là gì?
- 1.8 1098. 外人 がいじんgaijin nghĩa là gì?
- 1.9 1099. 牛 うしushi nghĩa là gì?
- 1.10 1100. 食堂 しょくどうshokudou nghĩa là gì?
1091. オートバイ オートバイo-tobai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xe máy
Ví dụ 1 :
彼はオートバイに乗っている。
Kare ha otobai ni notte iru.
Anh ấy đang đi xe máy
Ví dụ 2 :
お母さん、オートバイを買ってよ。
Mẹ ơi, mua cho con xe máy đi.
1092. 建つ たつtatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xây dựng
Ví dụ 1 :
ここに来年、家が建ちます。
Koko ni rainen, ie ga tachi masu.
Năm sau sẽ có nhà xây lên ở đây
Ví dụ 2 :
あの白い建物が建っています。
Toà nhà màu trắng đó đang được xây dựng.
1093. 刺す さすsasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xiên, đốt
Ví dụ 1 :
虫に腕を刺されました。
Mushi ni ude o sasare mashi ta.
Bị sâu đốt vào ngực
Ví dụ 2 :
虫に手を刺されて、かゆくなった。
Bị côn trùng đốt vào tay nên tôi ngứa ngáy.
1094. 言い方 いいかたiikata nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cách nói
Ví dụ 1 :
そんな言い方をしてはいけません。
Sonna iikata o shi te ha ike masen.
Không được nói kiểu đó
Ví dụ 2 :
自分の言い方を見直しなさい。
Hãy sửa lại cách nói của mình đi.
1095. 沈む しずむshizumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chìm
Ví dụ 1 :
ボートが川に沈んだ。
Boto ga kawa ni shizun da.
Con thuyền đã chìm vào dòng sông
Ví dụ 2 :
太陽は山の後ろに沈んでいる。
Mặt trời đang lặn phía sau núi.
1096. 組み立てる くみたてるkumitateru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lắp ráp
Ví dụ 1 :
日曜日に本棚を組み立てます。
Nichiyoubi ni hondana o kumitate te masu.
Chủ Nhật tôi sẽ ráp giá sách
Ví dụ 2 :
ロボットの部分を組み立てます。
Tôi lắp các bộ phận của con robot.
1097. 恐ろしい おそろしいosoroshii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kinh khủng
Ví dụ 1 :
昨夜恐ろしい夢を見た。
Sakuya osoroshii yume o mi ta.
Đêm qua tôi mơ thấy 1 giấc mơ rất khủng khiếp
Ví dụ 2 :
それは本当に恐ろしい話だ。
Đây đúng là câu chuyện kinh khủng.
1098. 外人 がいじんgaijin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người nước ngoài
Ví dụ 1 :
この町には外人が少ない。
Kono machi ni ha gaijin ga sukunai.
Trong thành phố này không có người nước ngoài
Ví dụ 2 :
外国人と結婚したい。
Tôi muốn kết hôn với người nước ngoài.
1099. 牛 うしushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con bò
Ví dụ 1 :
牛が草を食べています。
Ushi ga kusa o tabe te i masu.
Con bò đang ăn cỏ
Ví dụ 2 :
「ぎゅうにく」と言うのは牛の肉です。
“”Gyuunyuu”” là thịt của con bò.
1100. 食堂 しょくどうshokudou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà ăn
Ví dụ 1 :
この食堂はセルフサービスです。
Kono shokudou ha serufusabisu desu.
Nhà ăn này có khuyến mãi
Ví dụ 2 :
食堂で昼ごはんを食べています。
Tôi đang ăn cơm ở nhà ăn.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 110. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 111. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.