10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 113
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 113. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 113
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 113
- 1.1 1121. 運賃 うんちんunchin nghĩa là gì?
- 1.2 1122. 通学 つうがくtsuugaku nghĩa là gì?
- 1.3 1123. 見送る みおくるmiokuru nghĩa là gì?
- 1.4 1124. 泣く なくnaku nghĩa là gì?
- 1.5 1125. レストラン レストランresutoran nghĩa là gì?
- 1.6 1126. メモ メモmemo nghĩa là gì?
- 1.7 1127. 予約 よやくyoyaku nghĩa là gì?
- 1.8 1128. 番号 ばんごうbangou nghĩa là gì?
- 1.9 1129. 注文 ちゅうもんchuumon nghĩa là gì?
- 1.10 1130. パン パンpan nghĩa là gì?
1121. 運賃 うんちんunchin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phí vận chuyển
Ví dụ 1 :
鉄道の運賃が値上げされたね。
Tetsudou no unchin ga neage sare ta ne.
Phí vận chuyển bằng xe lửa đã tăng rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
運賃は全部5000円です。
Tiền vận chuyển toàn bộ là 5000 yên.
1122. 通学 つうがくtsuugaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi học
Ví dụ 1 :
毎朝、通学に1時間かかる。
Maiasa, tsuugaku ni 1 jikan kakaru.
Mỗi sáng tôi mất 1h để đi học
Ví dụ 2 :
桜高校に通学している。
Tôi đang đi học ở trường trung học phổ thông Sakura.
1123. 見送る みおくるmiokuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiễn đưa
Ví dụ 1 :
彼が外国に行くのを見送りました。
Kare ga gaikoku ni iku no o miokuri mashi ta.
(anh ấy…) đã đưa tiễn tôi đi nước ngoài
Ví dụ 2 :
客を駅まで見送った。
Tôi đi tiễn khách ra tận ga.
1124. 泣く なくnaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khóc
Ví dụ 1 :
どうして泣いているの。
Doushite nai te iru no.
Tại sao con khóc?
Ví dụ 2 :
赤ちゃんは突然泣く。
Em bé đột nhiên khóc lên.
1125. レストラン レストランresutoran nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà hàng
Ví dụ 1 :
レストランでインド料理を食べました。
Resutoran de indo ryouri o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn món ấn độ tại nhà hàng
Ví dụ 2 :
フランスレストランで食べ物を食べたい。
Tôi muốn ăn đồ ăn ở nhà hàng Pháp.
1126. メモ メモmemo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghi chú
Ví dụ 1 :
用件をメモしておきました。
Youken o memo shi te oki mashi ta.
Tôi đã ghi lại việc cần
Ví dụ 2 :
メモを取ってください。
Hãy ghi chú lại.
1127. 予約 よやくyoyaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đặt trước
Ví dụ 1 :
レストランを予約しました。
Resutoran o yoyaku shi mashi ta.
Tôi đã đặt trước chỗ tại nhà hàng
Ví dụ 2 :
山田さんとの予約をキャンセルした。
Tôi đã huỷ hẹn với anh Yamada.
1128. 番号 ばんごうbangou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số
Ví dụ 1 :
この番号に電話してください。
Kono bangou ni denwa shi te kudasai.
Hãy gọi điện vào số này
Ví dụ 2 :
君の番号は134です。
Mã số của cậu là 134.
1129. 注文 ちゅうもんchuumon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gọi món
Ví dụ 1 :
レストランでピザを注文しました。
Resutoran de piza o chuumon shi mashi ta.
Tôi đã gọi món Pizza tại nhà hàng
Ví dụ 2 :
てんぷらを注文した。
Tôi đã gọi Tempura.
1130. パン パンpan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bánh mì
Ví dụ 1 :
朝ご飯にはいつもパンを食べる。
Asa gohan ni ha itsumo pan o taberu.
Ăn sáng tôi toàn ăn bánh mỳ
Ví dụ 2 :
毎朝卵とパンを食べています。
Mỗi sáng tôi đều ăn bánh mỳ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 113. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 114. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.