10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 117

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 117

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 117. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 117

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 117

1161. ノート ノートno-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vở ghi chép

Ví dụ 1 :

ノートを開いてください。
Noto o hirai te kudasai.
Hãy mở vở ghi chép ra

Ví dụ 2 :

ノートを貸してもいいですか。
Cho tôi mượn vở có được không?

1162. 辞める やめるyameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ bỏ

Ví dụ 1 :

彼は会社を辞めます。
Kare ha kaisha o yame masu.
Anh ấy sẽ bỏ công ty (nghỉ làm tại công ty)

Ví dụ 2 :

タバコをやめたほうがいい。
Cậu nên bỏ thuốc lá đi.

1163. 揺れる ゆれるyureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rung

Ví dụ 1 :

風で木が揺れています。
Kaze de ki ga yure te i masu.
Cây đang rung rinh do gió

Ví dụ 2 :

寒いので体が揺れています。
Vì lạnh nên toàn thân tôi run lên.

1164. 立派 りっぱrippa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giỏi giang

Ví dụ 1 :

彼は立派な人です。
Kare ha rippa na hito desu.
Anh ấy là người giỏi giang

Ví dụ 2 :

それは立派な話です。
Đó là một câu chuyện đáng nể.

1165. 練習 れんしゅうrenshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : luyện tập

Ví dụ 1 :

娘は今、バイオリンを練習しています。
Musume ha ima, baiorin o renshuu shi te i masu.
Con giái tôi giờ dang luyện tập chơi đàn Vi ô lông

Ví dụ 2 :

この問題をちゃんと練習してください。
Hãy luyện tập cẩn thận vấn đề này.

1166. 割る わるwaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vỡ, bị vỡ

Ví dụ 1 :

皿を落として割った。
Sara o otoshi te watta.
Tôi đã đánh rơi và làm vỡ cái đĩa

Ví dụ 2 :

ガラスが割った。
Kính đã bị vỡ.

1167. 部分 ぶぶんbubun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ phận

Ví dụ 1 :

この部分は問題ないです。
Kono bubun ha mondai nai desu.
Bộ phận đó không có vấn đề gì

Ví dụ 2 :

ロボットの部分をつい一つ無くしました。
Tôi đã làm mất một bộ phận của con robot.

1168. 拭く ふくfuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phủi, làm sạch

Ví dụ 1 :

彼はタオルで顔を拭きました。
Kare ha taoru de kao o fuki mashi ta.
Anh ấy dùng khăn phủi (lau) mặt

Ví dụ 2 :

ぞうきんでテーブルを拭く。
Tôi đã lau bàn bằng khăn lau.

1169. 招く まねくmaneru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mời

Ví dụ 1 :

両親を食事に招いた。
Ryoushin o shokuji ni manei ta.
Tôi đã mời họ hàng tới dùng bữa

Ví dụ 2 :

彼は僕を晩御飯に招いた。
Anh ấy mời tôi ăn cơm tối.

1170. きゅうkyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đột nhiên

Ví dụ 1 :

急な坂道を上った。
Kyuu na sakamichi o nobotta.
leo lên một con đường rất dốc

Ví dụ 2 :

急ブレーキをかけると危ない。
Phanh gấp thì nguy hiểm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 117. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 118. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!