Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 123

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 123. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 123

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 123

1221. 寂しい さびしいsabishii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buồn

Ví dụ 1 :

これは寂しい曲ですね。
Kore ha sabishii kyoku desu ne.
Ca khúc này buồn nhỉ

Ví dụ 2 :

家族のない僕はとてもさびしいです。
Người không gia đình như tôi lúc nào cũng buồn.

1222. 少しも すこしもsukoshimo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ít nhất

Ví dụ 1 :

あなたは少しも悪くない。
Anata ha sukoshi mo waruku nai.
Anh không xấu chút nào cả

Ví dụ 2 :

あのひとは少しもユーモアがありません。
Người kia không có một chút tính hài hước nào cả.

1223. 尊敬 そんけいsonkei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tôn kính

Ví dụ 1 :

祖父は家族みんなに尊敬されています。
Sofu ha kazoku minna ni sonkei sare te i masu.
Ông tôi được mọi người trong nhà kính trọng

Ví dụ 2 :

先生は尊敬されるべきです。
Thầy giáo nên được tôn trọng.

1224. テニス テニスtenisu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tennis

Ví dụ 1 :

新しいコートでテニスをしました。
Atarashii koto de tenisu o shi mashi ta.
Tôi đã chơi tennis tại sân chơi mới

Ví dụ 2 :

父はテニスが好きです。
Bố tôi thích tennis.

1225. 広さ ひろさhirosa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độ rộng

Ví dụ 1 :

その家の広さはどれ位ですか。
Sono ie no hiro sa ha dore i desu ka.
Nhà này rộng khoảng bao nhiêu

Ví dụ 2 :

この部屋の広さを知りたいです。
Tôi muốn biết độ rộng của căn phòng này.

1226. 読み yomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đọc

Ví dụ 1 :

母に読み書きを習いました。
Haha ni yomikaki wo naraimashita
Tôi đã học việc đọc và viết từ mẹ tôi

Ví dụ 2 :

本を読むことが大嫌いです。
Tôi rất ghét đọc sách.

1227. 我慢 がまんgaman nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chịu đựng

Ví dụ 1 :

彼のわがままには我慢できません。
Kare no wagamama ni ha gaman deki mase n.
Không thể chịu nổi sự cứng đầu của anh ta

Ví dụ 2 :

生徒の生意気な態度が我慢できない。
Tôi không thể chịu đựng được thái độ xấc láo của học sinh.

1228. 国籍 こくせきkokuseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quốc tịch

Ví dụ 1 :

私は日本国籍です。
Watashi ha nippon kokuseki desu.
Tôi có quốc tịch Nhật Bản

Ví dụ 2 :

俺の国籍はアメリカです。
Quốc tịch của tôi là Mỹ.

1229. 恥ずかしい はずかしいhazukashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xấu hổ

Ví dụ 1 :

とても恥ずかしかった。
Totemo hazukashikatta.
Tôi đã rất ngượng

Ví dụ 2 :

つい馬鹿なことを言って、とても恥かしかった。
Tôi lỡ nói điều ngớ ngẩn rồi nên rất xấu hổ.

1230. ボタン ボタンbotan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nút

Ví dụ 1 :

シャツのボタンが取れた。
Shatsu no botan ga tore ta.
Cúc áo bị tuột ra

Ví dụ 2 :

ボタンが外れた。
Cúc bị tuột rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 123. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 124. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *