10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 127

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 127

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 127. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 127

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 127

1261. 独身 どくしんdokushin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độc thân

Ví dụ 1 :

私の兄はまだ独身です。
Watashi no ani ha mada dokushin desu.
Anh trai tôi vẫn độc thân

Ví dụ 2 :

一人暮らしが好きだから、今はまだ独身です。
Vì tôi thích sống một mình nên bây giờ vẫn độc thân.

1262. 苦い にがいnigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đắng

Ví dụ 1 :

私は苦いコーヒーが好きです。
Watashi ha nigai kohi ga suki desu.
Tôi thích cà phê đắng

Ví dụ 2 :

どうしてこの料理は苦すぎるの。
Tại sao món ăn này lại đắng quá vậy?

1263. バイオリン バイオリンbaiorin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đàn vi ô lông

Ví dụ 1 :

娘は今、バイオリンを練習しています。
Musume ha ima, baiorin o renshuu shi te i masu.
Em gái tôi giờ đang luyện violon

Ví dụ 2 :

バイオリンが弾けますか。
Cậu có thể chơi violon được không?

1264. バッグ バッグbaggu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : túi xách

Ví dụ 1 :

私は黒いバッグを持っています。
Watashi ha kuroi baggu o motte i masu.
Tôi đang cầm túi xách màu đen

Ví dụ 2 :

新しいバッグがほしいなあ。
Tôi muốn một cái cặp mới.

1265. 今まで いままでimamade nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho tới bây giờ

Ví dụ 1 :

今までどこにいたのですか。
Ima made doko ni i ta no desu ka.
Cậu ở đầu từ đó tới giờ

Ví dụ 2 :

今まで彼女のことについてどう思うの。
Cho đến bây giờ cậu nghĩ thế nào về cô ta?

1266. 切符 きっぷkippu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vé

Ví dụ 1 :

東京までの切符を買った。
Toukyou made no kippu o katta.
Tôi đã mua vé tới Tokyo

Ví dụ 2 :

その電車の切符は売り切れました。
Vé của chuyến tàu đó đã hết rồi.

1267. ゴム ゴムgomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cục tẩy,

Ví dụ 1 :

ゴムが伸びてしまった。
Gomu ga nobi te shimatta.
Cục tẩy bị giãn ra (doãi ra) mất rồi

Ví dụ 2 :

ゴムをカットして、友達に投げるのは学生の一番好きなゲームです。
Trò cắt tẩy rồi ném vào bạn bè là trò chơi thích nhất của học sinh.

1268. 少々 しょうしょうshoushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 ít

Ví dụ 1 :

塩を少々入れてください。
Shio o shoushou ire te kudasai.
Hãy cho 1 ít muối vào

Ví dụ 2 :

少々お待ちください。
Xin hãy đợi một chút.

1269. 随分 ずいぶんzuibun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cực kỳ, rất là

Ví dụ 1 :

随分早く終わったね。
Zuibun hayaku owatta ne.
Kết thúc cực kỳlà nhanh nhỉ

Ví dụ 2 :

ずいぶんにぎやかですね。
Náo nhiệt quá nhỉ.

1270. 引っ張る ひっぱるhipparu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo, lôi kéo

Ví dụ 1 :

娘が私の手を引っ張った。
Musume ga watashi no te o hippatta.
Con gái đã kéo tay tôi

Ví dụ 2 :

赤ちゃんは私の髪を引っ張った。
Em bé kéo tóc của tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 127. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 128. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!