Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 129

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 129. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 129

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 129

1281. 喫茶店 きっさてんkissaten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quán cà phê

Ví dụ 1 :

喫茶店でコーヒーを飲んだ。
Kissaten de kohi o non da.
Tôi uống cà phê tại quán cà phê

Ví dụ 2 :

喫茶店の前に会いましょう。
Hãy cùng gặp nhau ở trước quán cà phê thôi.

1282. やっぱり やっぱりyappari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả thực

Ví dụ 1 :

やっぱり旅が大好きだ。
Yappari tabi ga daisuki da.
Quả thực rất cực thích du lịch

Ví dụ 2 :

やっぱり彼女の言ったことは本当のことです。
Quả nhiên những lời cô ấy nói là sự thật.

1283. 週刊誌 しゅうかんしshuukanshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạp chí tuần

Ví dụ 1 :

その週刊誌はゴシップばかりだ。
Sono shuukan shi ha goshippu bakari da.
Tuần báo đó toàn chuyện ngồi lê đôi mách

Ví dụ 2 :

週刊誌は毎週水曜日に発刊されています。
Tuần báo thì được phát hành vào thứ tư hàng tuần.

1284. 棚 たなtana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giá để đồ

Ví dụ 1 :

棚からその箱を下ろしてください。
Tana kara sono hako o oroshi te kudasai.
Hãy nhấc cái hộp từ giá đó xuống

Ví dụ 2 :

本棚で本がたくさん並んでいます。
Trên giá sách thì sách xếp đầy.

1285. 震える ふるえるfurueru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : run rẩy

Ví dụ 1 :

彼は寒くて震えていました。
Kare ha samuku te furue te i mashi ta.
Anh ấy lạnh run lên

Ví dụ 2 :

怖くて、体が震えています。
Do sợ hãi mà người tôi run lên.

1286. 磨く みがくmigaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chải, đánh (răng, giày)

Ví dụ 1 :

靴を磨いてください。
Kutsu o migai te kudasai.
Hãy đánh giày cho tôi

Ví dụ 2 :

歯をよく磨いてください。
Hãy đánh răng thường xuyên.

1287. カーテン カーテンka-ten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rèm cửa

Ví dụ 1 :

、カーテンを開けた。
Asa, katen o ake ta.
Buổi sáng tôi đã vén (kéo, mở) rèm cửa

Ví dụ 2 :

カーテンは破れました。
Tấm rèm cửa bị rách rồi.

1288. 火事 かじkaji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hỏa hoạn

Ví dụ 1 :

火事です。119番に電話してください。
Kaji desu. 119 ban ni denwa shi te kudasai.
Cháy, hãy gọi số 119

Ví dụ 2 :

火事が起こる場合は次のことをしてください。
Trường hợp xảy ra hoả hoạn thì hãy làm những điều dưới đây.

1289. ナイフ ナイフnaifu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dao

Ví dụ 1 :

ナイフで手を切った。
Naifu de te o kitta.
Tôi bị dao cắt đứt tay

Ví dụ 2 :

ナイフで肉を小さく切った。
Tôi cắt nhỏ thịt bằng dao.

1290. 皆さん みなさんminasan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mọi người

Ví dụ 1 :

皆さんにお話があります。
Minasan ni ohanashi ga ari masu.
Tôi có chuyện muốn nói với mọi người

Ví dụ 2 :

、一緒にやりましょう。
Mọi người, hãy cùng làm thôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 129. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 130. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *