10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13

121. omoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nặng

Ví dụ 1 :

このかばんは重いです。
Kono kaban ha omoi desu.
Cái cặp này nặng.

Ví dụ 2 :

重いバッグです。
Omoi baggu desu.
Chiếc cặp nặng.

122. mune nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngực

Ví dụ 1 :

胸に少し痛みがあります。
Mune ni sukoshi itami ga arimasu.
Tôi đau một chút ở ngực

Ví dụ 2 :

突かれるように胸が痛いです。
Mune ga nanika itaidesu.
Ngực đau như bị đâm.

123. harau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi trả

Ví dụ 1 :

私が払いましょう。
Watashi ha haraimashou.
Lần này để tôi trả tiền

Ví dụ 2 :

今度ぼくは払います。
Kondo boku ha haraimasu.
Lần này tôi sẽ trả.

124. karui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhẹ

Ví dụ 1 :

この靴はとても軽い。
Kono kutsu ha totemo karui.
Đôi giầy này rất nhẹ

Ví dụ 2 :

君の荷物が軽いですね。
Kimi no nimotsu ga karuidesune.
Hành lý của cậu nhẹ nhỉ.

125. mitsukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tìm thấy

Ví dụ 1 :

新しい仕事を見つけました。
Atarashii shigoto wo mitsukemashita.
Tôi đã tìm được một công việc mới

Ví dụ 2 :

何を見つけていますか。
Nani wo mitsuketeimasuka.
Bạn đang tìm gì vậy?

126. wasureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quên

Ví dụ 1 :

約束を忘れないでください。
Yakusoku wo watsurenaide kudasai.
Đừng quên lời hứa đấy

Ví dụ 2 :

忘れ物をする。
Wasure mono wo suru.
Để quên đồ.

127. sake nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rượu

Ví dụ 1 :

彼女は酒に強い。
Kanojo ha sake ni tsuyoi.
Tửu lượng của cô ấy khỏe

Ví dụ 2 :

お酒を飲みすぎないでください。
Osake wo nomisuginaidekudasai.
Đừng uống quá nhiều rượu.

128. dochira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái nào ( cách hỏi lịch sự)

Ví dụ 1 :

肉と魚とどちらが好きですか。
Niku to sakana dochira ga suki desuka.
Thịt và cá bạn thích thứ nào?

Ví dụ 2 :

どちらが適当だかわからない。
Dochira ga tekitoudaka wakaranai.
Tôi không biết cái nào thích hợp.

129. ane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chị gái tôi

Ví dụ 1 :

姉は大学生です。
Ane ha daigakusei desu.
Chị gái tôi là sinh viên đại học

Ví dụ 2 :

姉はケーキを作ってくれた。
Ane ha ke-ki wo tsukuttekureta.
Chị tôi làm cho tôi một cái bánh.

130. oboeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhớ

Ví dụ 1 :

妹は平仮名を全部覚えました。
Imouto wa hiragana wo zenbu oboemashita
Em gái tôi đã nhớ được tất cả chữ hiragana

Ví dụ 2 :

昔の思い出、覚えますか。
Mukashi no omoide, oboemasuka.
Cậu còn nhớ những kỷ niệm xưa không?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 13. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 14. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!