10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 132
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 132. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 132
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 132
- 1.1 1311. 動物園 どうぶつえんdoubutsuen nghĩa là gì?
- 1.2 1312. 封筒 ふうとうfuutou nghĩa là gì?
- 1.3 1313. 危ない あぶないabunai nghĩa là gì?
- 1.4 1314. テキスト テキストtekisuto nghĩa là gì?
- 1.5 1315. ビニール ビニールbini-ru nghĩa là gì?
- 1.6 1316. アルバム アルバムarubamu nghĩa là gì?
- 1.7 1317. 水泳 すいえんsuien nghĩa là gì?
- 1.8 1318. 混む こむkomu nghĩa là gì?
- 1.9 1319. スカート スカートsuka-to nghĩa là gì?
- 1.10 1320. 取れる とれるtoreru nghĩa là gì?
1311. 動物園 どうぶつえんdoubutsuen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sở thú
Ví dụ 1 :
昨日子供たちと動物園に行きました。
Kinou kodomo tachi to doubutsu en ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi sở thú cùng với lũtrẻ
Ví dụ 2 :
日曜日子共を動物園に連れて行きました。
Chủ nhật tôi dẫn theo con đi tới sở thú.
1312. 封筒 ふうとうfuutou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phong bì
Ví dụ 1 :
この大きさの封筒が欲しいのですが。
Kono ooki sa no fuutou ga hoshii no desu ga.
Tôi muốn phong bì to cỡ này
Ví dụ 2 :
封筒を開けて、読んでください。
Hãy mở phong bì thư và đọc đi.
1313. 危ない あぶないabunai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguy hiểm
Ví dụ 1 :
その道は車が多くて危ない。
Sono michi ha kuruma ga ooku te abunai.
Con đường này nhiều xe nên nguy hiểm
Ví dụ 2 :
道に飛び出すのはとても危ない。
Lao ra đường rất nguy hiểm
1314. テキスト テキストtekisuto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Sách giáo khoa
Ví dụ 1 :
テキストを読んでください。
Tekisuto o yon de kudasai.
Hãy đọc sách giáo khoa
Ví dụ 2 :
テキストをちゃんと読みましたか。
Cậu đã đọc sách giáo khoa hẳn hoi chưa?
1315. ビニール ビニールbini-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ni lông
Ví dụ 1 :
ゴミはそのビニール袋に入れてください。
Gomi ha sono binīru bukuro ni ire te kudasai.
Hãy cho rác vào túi nilong đó
Ví dụ 2 :
熱い食べ物をビニール袋に入れたら、食べると、体によくないです。
Nếu nhét đồ ăn nóng vào túi nilon thì khi ăn sẽ không tốt cho sức khoẻ đâu.
1316. アルバム アルバムarubamu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : an bum
Ví dụ 1 :
私は彼のアルバムを見た。
Watashi ha kare no arubamu o mi ta.
tôi đã xem album của anh ta
Ví dụ 2 :
アルバムを見ると、いい思い出しを思い出します。
Hễ nhìn lại album này là tôi lại nhớ những kỷ niệm đẹp.
1317. 水泳 すいえんsuien nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bơi
Ví dụ 1 :
母は健康のために水泳をしている。
Haha ha kenkou no tame ni suiei o shi te iru.
Mẹ tôi đi bơi vì sức khoẻ
Ví dụ 2 :
毎日水泳したら、身長が伸びます。
Nếu bơi mỗi ngày thì sẽ cao ra.
1318. 混む こむkomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đông đúc
Ví dụ 1 :
電車が混んでいる。
Densha ga kon de iru.
Tàu điện đang đông người
Ví dụ 2 :
午後5時になったら、道がすぐに混んでいます。
Hễ đến 5 giờ chiều thì đường sẽ đông ngay lập tức.
1319. スカート スカートsuka-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : váy
Ví dụ 1 :
彼女はあまりスカートははかない。
Kanojo ha amari sukato ha hakanai.
Cô ấy không hay mặc váy
Ví dụ 2 :
今日は私の誕生日なので、可愛いスカートを着ます。
Hôm nay là sinh nhật tôi nên tôi mặc cái váy đáng yêu.
1320. 取れる とれるtoreru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tuột ra
Ví dụ 1 :
シャツのボタンが取れた。
Shatsu no botan ga tore ta.
Cúc của áo sơ mi bị tuột ra
Ví dụ 2 :
ボタンが取れることを気に付きました。
Tôi để ý việc cái cúc áo bị tuột ra.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 132. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 133. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.