Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 135

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 135. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 135

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 135

1341. 貧乏 びんぼうbinbou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghèo

Ví dụ 1 :

彼は昔は貧乏だった。
Kare ha mukashi ha binbou datta.
Anh ấy ngày xưa cũng ngèo

Ví dụ 2 :

会社が倒産して、貧乏になった。
Công ty phá sản nên tôi trở nên nghèo túng.

1342. おしゃれ おしゃれoshare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ăn diện

Ví dụ 1 :

あの子はおしゃれだね。
Ano ko ha oshare da ne.
Đứa trẻ đó ăn diện nhỉ

Ví dụ 2 :

学生はおしゃれにしてはよくないだろう。
Học sinh ăn diện có lẽ cũng không tốt.

1343. 休憩 きゅうけいkyuukei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải lao

Ví dụ 1 :

少し休憩しましょう。
Sukoshi kyuukei shi masho u.
Chúng ta nghỉ giải lao 1 chút đi

Ví dụ 2 :

10分ぐらい休憩しましょう。
Hãy giải lao khoảng 10 phút thôi.

1344. 舌 したshita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lưỡi

Ví dụ 1 :

舌を出してください。
Shita o dashi te kudasai.
Hãy thè lưỡi ra

Ví dụ 2 :

ワインを飲むと舌は赤くなった。
Hễ uống rượu vang là lưỡi lại trở nên đỏ.

1345. ジュース ジュースjyu-su nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước hoa quả

Ví dụ 1 :

子供がジュースを欲しがっています。
Kodomo ga jusu o hoshi gatte i masu.
Trẻ con muốn uống nước ngọt

Ví dụ 2 :

ジュースを飲む?
Cậu uống nước hoa quả không?

1346. ゼロ ゼロzero nghĩa là gì?

Ý nghĩa : zero, 0

Ví dụ 1 :

今日の交通事故はゼロです。
Kyou no koutsuu jiko ha zero desu.
Số tai nạn giao thông ngày hôm nay là 0 vụ

Ví dụ 2 :

資産がなくなって、全部はゼロに戻した。
Tài sản bị mất hết nên tất cả trở về số 0.

1347. 朝刊 ちゅうかんchuukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : báo sáng

Ví dụ 1 :

今日の朝刊に面白い記事があった。
Kyou no choukan ni omoshiroi kiji ga atta.
Có 1 bài báo thú vị trong báo sáng hôm nay

Ví dụ 2 :

朝刊が6時に届いた。
Báo sáng được chuyển tới lúc 6 giờ.

1348. 丁寧 ていねいteinei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lịch sự, cẩn thận

Ví dụ 1 :

彼女はいつも丁寧に仕事をします。
Kanojo ha itsumo teinei ni shigoto o shi masu.
Cô ấy lúc nào cũng làm việc một cách cẩn thận

Ví dụ 2 :

お客様に丁寧な言葉をつかなきゃならない。
Phải sử dụng từ ngữ lịch sự với khách hàng.

1349. 苦手 にがてnigate nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yếu, kém

Ví dụ 1 :

私は料理が苦手です。
Watashi ha ryouri ga nigate desu.
Tôi nấu ăn kém

Ví dụ 2 :

僕は文学が苦手です。
Tôi rất dở văn học.

1350. ひhi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày

Ví dụ 1 :

父は休みの日はずっとテレビを見ている。
Chichi ha yasumi no hi ha zutto terebi o mi te iru.
Bố tôi xem ti vi hết cả ngày nghỉ

Ví dụ 2 :

誕生日は何も特別なことがない。
Ngày sinh nhật tôi cũng không có gì đặc biệt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 135. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 136. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *