10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 137
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 137. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 137
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 137
- 1.1 1361. 黒板 こくばんkokuban nghĩa là gì?
- 1.2 1362. 積もる つもるtsumoru nghĩa là gì?
- 1.3 1363. 半年 はんとしhantoshi nghĩa là gì?
- 1.4 1364. 現在 げんざいgenzai nghĩa là gì?
- 1.5 1365. 利用 りようriyou nghĩa là gì?
- 1.6 1366. 方法 ほうほうhouhou nghĩa là gì?
- 1.7 1367. 中心 ちゅうしんchuushin nghĩa là gì?
- 1.8 1368. 明らか あきらかakiraka nghĩa là gì?
- 1.9 1369. 社長 しゃちょうshachou nghĩa là gì?
- 1.10 1370. ほぼ ほぼhobo nghĩa là gì?
1361. 黒板 こくばんkokuban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bảng đen
Ví dụ 1 :
答えを黒板に書いてください。
Kotae o kokuban ni kai te kudasai.
Hãy viết câu trả lời lên bảng đen
Ví dụ 2 :
黒版で大切な学識を書いた。
Tôi đã viết kiến thức quan trọng lên bảng đen rồi.
1362. 積もる つもるtsumoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tích lại, chất thành đống
Ví dụ 1 :
ちりも積もれば山となる。
Chiri mo tsumore ba yama to naru.
Bụi mà tích lại thì cũng thành núi
Ví dụ 2 :
荷物が積もった。
Hàng hoá tích đống lại.
1363. 半年 はんとしhantoshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nửa năm
Ví dụ 1 :
日本に来て半年になります。
Nippon ni ki te hantoshi ni nari masu.
Tôi đã tới Nhật được 1 năm
Ví dụ 2 :
家族を離れて半年になった。
Tôi rời xa gia đình cũng được nửa năm rồi.
1364. 現在 げんざいgenzai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiện tại
Ví dụ 1 :
現在の気温は30度です。
Genzai no kion ha 30 do desu.
Nhiệt độ hiện tại là 30 độ
Ví dụ 2 :
現在の経済状況は悪くなった。
Tình trạng kinh tế hiện tại đã xấu đi.
1365. 利用 りようriyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sử dụng
Ví dụ 1 :
私はよく図書館を利用します。
Watashi ha yoku toshokan o riyou shi masu.
Tôi hay dùng thư viện
Ví dụ 2 :
ほかの人の物を勝手に利用しないでください。
Đừng có tự tiện sử dụng đồ của người khác.
1366. 方法 ほうほうhouhou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phương pháp
Ví dụ 1 :
いい方法を思いつきました。
Ii houhou o omoitsuki mashi ta.
Tôi chợt nghĩra phương pháp hay
Ví dụ 2 :
新しい方法を考えなさい。
Hãy nghĩ cách làm mới đi.
1367. 中心 ちゅうしんchuushin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trung tâm
Ví dụ 1 :
ここが建物の中心です。
Koko ga tatemono no chuushin desu.
Đây là trung tâm của toà nhà
Ví dụ 2 :
あのビールは町の中心にある。
Toà nhà đó ở trung tâm của thị trấn.
1368. 明らか あきらかakiraka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rõ ràng
Ví dụ 1 :
明らかに彼が悪い。
Akiraka ni kare ga warui.
Anh ấy rõ ràng là không tốt
Ví dụ 2 :
この情報は明らかではない。
Thông tin này chưa rõ ràng.
1369. 社長 しゃちょうshachou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giám dốc
Ví dụ 1 :
おばは小さな会社の社長です。
Oba ha chiisana kaisha no shachou desu.
Cô tôi là giám đốc 1 công ty nhỏ
Ví dụ 2 :
来月彼は社長になるよ。
Tháng sau anh ấy sẽ trở thành giám đốc đấy.
1370. ほぼ ほぼhobo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hầu hết
Ví dụ 1 :
仕事がほぼ終わりました。
Shigoto ga hobo owari mashi ta.
Công việc hầu như đã kết thúc
Ví dụ 2 :
宿題をほぼやりました。
Tôi đã làm hầu hết bài tập về nhà rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 137. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 138. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.