10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 138

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 138

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 138. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 138

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 138

1371. 商品 しょうひんshouhin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng hóa

Ví dụ 1 :

この商品はよく売れている。
Kono shouhin ha yoku ure te iru.
Món hàng này bán rất chạy

Ví dụ 2 :

あの商品の品質がよくないので売れません。
Chất lượng của sản phẩm đó không tốt nên không bán được.

1372. 大型 おおがたoogata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rộng, loại to

Ví dụ 1 :

大型のテレビを買った。
Oogata no terebi o katta.
Tôi đã mua 1 chiếc ti vi cỡ lớn

Ví dụ 2 :

大型のカメラがほしい。
Tôi muốn có một cái máy quay loại to.

1373. 限る かぎるkagiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới hạn

Ví dụ 1 :

このサービスは週末に限ります。
Kono sabisu ha shuumatsu ni kagiri masu.
Dịch vụ này chỉ có vào cuối tuần

Ví dụ 2 :

日本では子供に限らず大人もマンガを読む。
Ở Nhật thì không chỉ trẻ con mà cả người lớn cũng đọc truyện tranh.

1374. 記録 きろくkiriku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kỉ lục

Ví dụ 1 :

マラソンで世界記録が出た。
Marason de sekai kiroku ga de ta.
Kỷ lục thế giới về ma ra tông đã xuất hiện

Ví dụ 2 :

オリンピック大会で彼の成績は世界記録に載った。
Ở đại hội Olympic thì thành tích của anh ấy đã được đăng lên kỷ lục thế giới.

1375. 具体的 ぐたいてきgutaiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cụ thể

Ví dụ 1 :

具体的な例をいくつか見せてください。
Gutai teki na rei o ikutsu ka mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem vài ví dụ cụ thể

Ví dụ 2 :

具体的な表現を出して見せて。
Hãy đưa ra cho tôi xem những biểu hiện cụ thể.

1376. 効果 こうかkouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết quả, hiệu quả

Ví dụ 1 :

この薬には胃を守る効果がある。
Kono kusuri ni ha i o mamoru kouka ga aru.
Trong thuốc này có hiệu quả bảo vệ dạ dày

Ví dụ 2 :

このクリームは肌を守る効果がある。
Loại kem này có hiệu quả bảo vệ làn da.

1377. 公開 こうかいkoukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công khai

Ví dụ 1 :

その映画は今日、公開されます。
Sono eiga ha kyou, koukai sare masu.
Bộ phim đó hôm nay được công chiếu

Ví dụ 2 :

あの作家の作品は明日公開されます。
Tác phẩm của tác giả đó ngày mai được công chiếu.

1378. 作品 さくひんsakuhin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tác phẩm

Ví dụ 1 :

この絵はゴッホの作品だ。
Kono e ha gohho no sakuhin da.
Bức tranh này là tác phẩm của Van gốc

Ví dụ 2 :

この映画は彼の最高な作品だ。
Bộ phim đó là tác phẩm tuyệt nhất của anh ta.

1379. 迫る せまるsemaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới gần

Ví dụ 1 :

締め切りが迫っています。
Shimekiri ga sematte i masu.
Hạn cuối đã tới gần

Ví dụ 2 :

怪しい男が私に迫っている。
Người đàn ông lạ mặt tới gần tôi.

1380. 大会 たいかいtaikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại hội

Ví dụ 1 :

夏には川辺で花火大会があります。
Natsu ni ha kawabe de hanabi taikai ga ari masu.
Vào mùa hè có đại hội bắn pháo hoa ở bờ sông

Ví dụ 2 :

運動大会は来月行われます。
Đại hội thể thao tháng sau được tổ chức.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 138. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 139. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!