10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 143

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 143

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 143. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 143

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 143

1421. 手帳 てちょうtechou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sổ tay

Ví dụ 1 :

彼はかばんに手帳を入れた。
Kare ha kaban ni techou o ire ta.
Anh ấy đã nhét số tay vào gặp

Ví dụ 2 :

手帳に彼の住所を書いた。
Tôi đã viết địa chỉ của anh ta vào sổ tay.

1422. タオル タオルtaoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khăn, khăn mặt

Ví dụ 1 :

彼は頭にタオルを巻いていた。
Kare ha atama ni taoru o mai te i ta.
Anh ấy cuốn khăn vào đầu

Ví dụ 2 :

タオルをひねます。
Vắt khăn.

1423. 売店 ばいてんbaiten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa hàng

Ví dụ 1 :

駅の売店で雑誌を買った。
Eki no baiten de zasshi o katta.
Tôi đã mua tạp chí tại của hàng ở Ga

Ví dụ 2 :

売店で商品を買います。
Tôi sẽ mua đồ ở cửa hàng.

1424. パチンコ パチンコpachiko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trò chơi xèng của Nhật

Ví dụ 1 :

彼は毎日パチンコをしています。
Kare ha mainichi pachinko o shi te i masu.
Anh ấy chơi pachinko mỗi ngày

Ví dụ 2 :

パチンコは面白いです。
Trò chơi Pachinko thì thú vị.

1425. 謝る あやまるayamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xin lỗi

Ví dụ 1 :

彼は直ぐに謝りました。
Kare ha sugu ni ayamari mashi ta.
Anh ấy đã lập tức xin lỗi

Ví dụ 2 :

彼女に早く謝ってください。
Mau nhanh chóng xin lỗi cô ấy đi.

1426. ケーキ ケーキke-ki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh ngọt

Ví dụ 1 :

誕生日にケーキを食べました。
Tanjou bi ni keki o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn bánh vào ngày sinh nhật

Ví dụ 2 :

君にケーキを作ってあげた。
Tôi đã làm bánh ngọt cho cậu.

1427. 天気予報 てんきよほうtenkiyohou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dự báo thời tiết

Ví dụ 1 :

明日の天気予報は雨です。
Ashita no tenki yohou ha ame desu.
Dự báo thời tiết ngày mai là mưa

Ví dụ 2 :

天気予報はいつも正しいわけではない。
Không hẳn là dự báo thời tiết lúc nào cũng đúng.

1428. へんhen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kỳlạ

Ví dụ 1 :

変な音が聞こえます。
Hen na oto ga kikoe masu.
tôi đã nghe thấy tiếng lạ

Ví dụ 2 :

変なにおいがしますね。
Có mùi lạ nhỉ.

1429. 一生懸命 いっしょうけんめいisshoukenmei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chăm chỉ

Ví dụ 1 :

彼は毎日一生懸命働いている。
Kare ha mainichi isshoukenmei hatarai te iru.
Anh ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày

Ví dụ 2 :

一所懸命勉強しましょう。
Hãy cùng học hành chăm chỉ thôi.

1430. 間違う まちがうmachigau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhầm lẫn

Ví dụ 1 :

あなたは間違っている。
Anata ha machigatte iru.
Anh đang nhầm lẫn

Ví dụ 2 :

簡単な問題を間違って、本当に恥ずかしい。
Tôi nhầm vấn đề đơn giản nên thật sự xấu hổ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 143. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 144. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!