10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 146
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 146. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 146
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 146
- 1.1 1451. ガソリンスタンド ガソリンスタンドgasorinsutando nghĩa là gì?
- 1.2 1452. 片道 かたみちkatamichi nghĩa là gì?
- 1.3 1453. 交番 こうばんkouban nghĩa là gì?
- 1.4 1454. 大分 だいぶdaibu nghĩa là gì?
- 1.5 1455. デート デートde-to nghĩa là gì?
- 1.6 1456. 梅雨 つゆtsuyu nghĩa là gì?
- 1.7 1457. 真っ直ぐ まっすぐmassugu nghĩa là gì?
- 1.8 1458. レモン レモンremon nghĩa là gì?
- 1.9 1459. 上着 うわぎuwagi nghĩa là gì?
- 1.10 1460. 偉い えらいerai nghĩa là gì?
1451. ガソリンスタンド ガソリンスタンドgasorinsutando nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cây xăng
Ví dụ 1 :
この近くにガソリンスタンドはありますか。
Kono chikaku ni gasorinsutando ha ari masu ka.
Gần đây có trạm xăng
Ví dụ 2 :
近所にガソリンスタンドがありますか。
Gần đây có trạm xăng không?
1452. 片道 かたみちkatamichi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường 1 chiều
Ví dụ 1 :
東京まで片道切符を買った。
Toukyou made katamichi kippu o katta.
Tôi đã mua vé 1 chiều đi Tokyo
Ví dụ 2 :
桜道は片道ですよ。
Đường Sakura là đường một chiều đấy.
1453. 交番 こうばんkouban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồn cảnh sát
Ví dụ 1 :
あそこの交番で道を聞きましょう。
Asoko no kouban de michi o kiki masho u.
Chúng ta hãy hỏi đường ở đồn cảnh sát kia đi
Ví dụ 2 :
交番で田中さんの住所を聞いてください。
Hãy hỏi địa chỉ nhà anh Tanaka ở đồn cảnh sát đi.
1454. 大分 だいぶdaibu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hầu hết
Ví dụ 1 :
大分ピアノが上手くなりました。
Ooita piano ga umaku nari mashi ta.
Tôi đã đánh piano giỏi hơn khá nhiều
Ví dụ 2 :
彼の話すスキルはだいぶよくなる。
Kỹ năng nói chuyện của anh ấy tốt hơn khá nhiều.
1455. デート デートde-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hẹn hò
Ví dụ 1 :
デートで遊園地に行きました。
Deto de yuuen chi ni iki mashi ta.
Vào hôm hẹn hò, chúng tôi đã đi khu vui chơi
Ví dụ 2 :
デートならロマンチックなところがいいね。
Nếu hẹn hò thì nơi lãng mạn là hơn.
1456. 梅雨 つゆtsuyu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mùa mưa
Ví dụ 1 :
梅雨は6月頃です。
Tsuyu ha 6 tsukigoro desu.
Mùa mưa là khoảng tháng 6
Ví dụ 2 :
今は梅雨なので、出かけたら、傘を持ってください。
Bây giờ là mùa mưa nên nếu đi ra ngoài thì hãy mang theo ô.
1457. 真っ直ぐ まっすぐmassugu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi thẳng
Ví dụ 1 :
この道を真っ直ぐ行ってください。
Kono michi o massugu itte kudasai.
Hãy đi thẳng con đường này
Ví dụ 2 :
真っ直ぐ行って、それから右に曲がってください.
Hãy đi thẳng rồi sau đó rẽ phải.
1458. レモン レモンremon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chanh
Ví dụ 1 :
紅茶にレモンを入れて飲んだ。
Koucha ni remon o ire te non da.
Tôi đã cho chanh vào trà rồi uống
Ví dụ 2 :
レモンはすっぱいです。
Chanh thì chua.
1459. 上着 うわぎuwagi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : áo khoác
Ví dụ 1 :
暑いので上着を脱ぎました。
Atsui node uwagi o nugi mashi ta.
Vì trời nóng nên tôi đã cởi áo khoác
Ví dụ 2 :
家に入ったら、上着を脱いでください。
Nếu vào nhà thì hãy cởi áo khoác ra.
1460. 偉い えらいerai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vĩ đại
Ví dụ 1 :
彼は偉い学者です。
Kare ha erai gakusha desu.
Anh ấy là 1 học giả vĩđại
Ví dụ 2 :
あの人は偉い研究者です。
Người dó là nhà nghiên cứu vĩ đại.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 146. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 147. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.