Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 15

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 15. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 15

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 15

141. sagasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tìm kiếm

Ví dụ 1 :

彼は郵便局を探していました。
Kare ha yuubinkyoku wo sagashiteimashita.
Anh ấy đang tìm kiếm bưu điện

Ví dụ 2 :

忘れたものを探しましょう。
Wasuretamono wo sagashimashou.
Hãy tìm đồ để quên nào.”

142. kami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy

Ví dụ 1 :

紙と鉛筆はありますか。
Kami to enpitsu ha arimasuka?
Bạn có giấy và bút chì không?

Ví dụ 2 :

紙を切って桜花を作る。
Kami wo kitte sakura hana wo tsukuru.
Tôi cắt giấy làm hoa anh đào.”

143. utau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hát

Ví dụ 1 :

私たちは大きな声で歌いました。
Watashitachi ha ookina koe de utaimashita.
Chúng tôi đã hát rất to

Ví dụ 2 :

あなたは歌うことができますか。
Anata ha utau koto ga dekimasuka.
Cậu có hát được không?”

144. osoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chậm, muộn

Ví dụ 1 :

前の車はとても遅い。
Mae no kuruma ha totemo osoi.
Chiếc xe đằng trước lái rất chậm

Ví dụ 2 :

今は何も遅かった。
Ima ha nanimo osokatta.
Bây giờ, dù là cái gì thì cũng muộn rồi.”

145. kubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ

Ví dụ 1 :

きりんの首は長い。
Kirin no kubi ha nagai.
Cổ của hươu cao cổ dài

Ví dụ 2 :

車にぶつかれて、首が折った。
Kuruma ni butsukarete, kubi ga otta.
Bị xe đâm nên gãy cổ.”

146. hayai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhanh

Ví dụ 1 :

彼は走るのが速い。
Kare ha hashiru no ga hayai.
Anh ấy chạy rất nhanh

Ví dụ 2 :

彼女の解決するの時間が早いです。
Kanojo no kaiketsu suru no jikan ga hayai desu.
Thời gian cô ấy giải quyết nhanh.”

147. ishoni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cùng nhau

Ví dụ 1 :

一緒に帰りましょう。
Isshou ni kaerimashou.
Chúng ta cùng về thôi

Ví dụ 2 :

一緒にやりましょう。
Issho ni yarimashou.
Cùng làm thôi.”

148. kongetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháng này

Ví dụ 1 :

今月はとても忙しい。
Kongetsu ha totemo isogashii.
Tháng này tôi rất bận

Ví dụ 2 :

今月は10月です。
Kongetsu ha 10 getsu desu.
Tháng này là tháng 10.”

149. asobu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chơi

Ví dụ 1 :

子供たちが公園で遊んでいる。
Kodomotachi ga kouen de asonde iru
Những đứa trẻ đang chơi ở công viên

Ví dụ 2 :

子供はおもちゃを遊んでいる。
Kodomo ha omocha wo asondeiru.
Trẻ con đang chơi đồ chơi.”

150. tooi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xa

Ví dụ 1 :

家から学校までは遠いです。
Ie kara gakkou made ha tooi desu
Từ nhà đến trường rất xa

Ví dụ 2 :

遠い間隔なので行きたくても行けない。
Tooi kankaku na node ikitakutemo ikenai.
Vì khoảng cách xa nên dù muốn đi cũng không thể đi được.”

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 15. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 16. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *