10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 150
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 150. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 150
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 150
- 1.1 1491. おしゃべり oshaberi nghĩa là gì?
- 1.2 1492. 読書 どくしょdokusho nghĩa là gì?
- 1.3 1493. 寒気 さむけsamuke nghĩa là gì?
- 1.4 1494. 夕焼け ゆうやけyuuyake nghĩa là gì?
- 1.5 1495. 傷める いためるitameru nghĩa là gì?
- 1.6 1496. くすぐったい くすぐったいkusuguttai nghĩa là gì?
- 1.7 1497. 泥棒 どろぼうdorobou nghĩa là gì?
- 1.8 1498. 襖 ふすまfusuma nghĩa là gì?
- 1.9 1499. 美人 びじんhijin nghĩa là gì?
- 1.10 1500. タイプライター タイプライターtaipuraita- nghĩa là gì?
1491. おしゃべり oshaberi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyện phiếm
Ví dụ 1 :
彼女たちはおしゃべりに夢中です
kanojoha oshberini mechuu desu
cô ấy mải mê nói chuyện phiếm
Ví dụ 2 :
授業中でおしゃべりしないでください。
Đừng nói chuyện trong giờ học.
1492. 読書 どくしょdokusho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đọc sách
Ví dụ 1 :
私の趣味は読書です。
Watashi no shumi ha dokusho desu.
Thú vui của tôi là đọc sách
Ví dụ 2 :
暇なとき、私は読書したり、音楽を聞いたりします。
Khi rảnh rỗi thì tôi khi thì đọc sách khi thì nghe nhạc.
1493. 寒気 さむけsamuke nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảm giác ớn lạnh
Ví dụ 1 :
何だか寒気がします。
Nandaka samuke ga shi masu.
Không hiểu sao tôi cảm thấy ớn lạnh
Ví dụ 2 :
寒気がしたら、悪いことが起こる兆しだ。
Nếu có cảm giác ớn lạnh thì là điềm báo cho chuyện xấu xảy ra.
1494. 夕焼け ゆうやけyuuyake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàng hôn
Ví dụ 1 :
今日は夕焼けがきれいです。
Kyou ha yuuyake ga kirei desu.
Hoàng hôn hôm nay thật đẹp
Ví dụ 2 :
午後のあとは夕焼けです。
Sau buổi chiều là hoàng hôn.
1495. 傷める いためるitameru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm tổn thương
Ví dụ 1 :
彼は柔道で腰を傷めたんだ。
Kare ha juudou de koshi o itame ta n da.
Anh ấy đã làm tốn thương lưng trong nhu đạo
Ví dụ 2 :
言葉で他の人を傷めてはいけない。
Không được làm tổn thương người khác bằng từ ngữ.
1496. くすぐったい くすぐったいkusuguttai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buồn (cười)
Ví dụ 1 :
犬に顔をなめられてくすぐったいよ。
Inu ni kao o namerare te kusuguttai yo.
Bị chó liếm mặt thì buồn cười lắm đó
Ví dụ 2 :
彼はくすぐったいです。
Anh ta có máu buồn.
1497. 泥棒 どろぼうdorobou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tên trộm
Ví dụ 1 :
近所に泥棒が入った。
Kinjo ni dorobou ga haitta.
Kẻ trộm vào nhà hàng xóm
Ví dụ 2 :
泥棒は私の財布を盗んだ。
Kẻ trộm đã trộm mất túi của tôi.
1498. 襖 ふすまfusuma nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cửa kéo
Ví dụ 1 :
襖を閉めてください。
Fusuma o shime te kudasai.
Hãy đóng cửa kéo lại
Ví dụ 2 :
どうして襖を開けたり、閉めたりするの。
Tại sao cậu cứ kéo rồi đóng cửa kéo lại vậy?
1499. 美人 びじんhijin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người đẹp
Ví dụ 1 :
彼のお母さんは美人です。
Kare no okaasan ha bijin desu.
Mẹ của anh ấy là người đẹp
Ví dụ 2 :
彼女は本当に美人です。
Cô ấy đúng là mỹ nhân.
1500. タイプライター タイプライターtaipuraita- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : máy đánh chữ
Ví dụ 1 :
母は古いタイプライターを持っています。
Haha ha furui taipuraita o motte i masu.
Mẹ tôi có một chiếc đánh máy chữ cũ
Ví dụ 2 :
タイプライターで長い文章を打った。
Tôi đã nhập đoạn văn dài bằng máy đánh chữ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 150. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 151. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.