10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 152

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 152

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 152. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 152

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 152

1511. 失礼 しつれいshitsurei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xin thất lễ

Ví dụ 1 :

ではそろそろ失礼します。
Deha sorosoro shitsurei shi masu.
Vậy đã đến lúc tôi phải xin phép (đi về)

Ví dụ 2 :

今度お失礼いしました。
Tôi xin thất lễ lần này.

1512. 洗濯機 せんたくきsentakuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : máy giặt

Ví dụ 1 :

新しい洗濯機を買いました。
Atarashii sentaku ki o kai mashi ta.
Tôi đã mua chiếc máy giặt mới

Ví dụ 2 :

洗濯機に洗濯物をつめる。
Tôi chất đồ giặt vào máy giặt.

1513. 豆腐 とうふtoufu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đậu phụ

Ví dụ 1 :

私は毎日豆腐を食べます。
Watashi ha mainichi toufu o tabe masu.
Tôi ăn đậu phụ mỗi ngày

Ví dụ 2 :

豆腐を食べるのが好きです。
Tôi thích ăn đậu phụ.

1514. 昼寝 ひるねhirune nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngủ trưa

Ví dụ 1 :

私の子供は毎日昼寝をします。
Watashi no kodomo ha mainichi hirune o shi masu.
Bọn trẻ nhà tôi ngủ trưa mỗi ngày

Ví dụ 2 :

毎日昼ねを30分ぐらいしたほうがいい。
Mỗi ngày nên ngủ khoảng 30 phút là tốt.

1515. 不便 ふべんfuben nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất tiện

Ví dụ 1 :

私の家は駅から遠くて不便です。
Watashi no ie ha eki kara tooku te fuben desu.
Nhà tôi ở xa ga, bất tiện

Ví dụ 2 :

ここから駅まで歩くのはちょっと不便ですね。
Từ đây đi bộ đến nhà ga thì hơi bất tiện nhỉ.

1516. ミルク ミルクmiruku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sữa

Ví dụ 1 :

赤ちゃんにミルクをあげた。
Akachan ni miruku o age ta.
Tôi đã cho đứa trẻ sữa

Ví dụ 2 :

毎日ミルクを一杯飲んでる。
Mỗi ngày tôi đều uống một cốc sữa.

1517. 向こう側 むこうがわmukougawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía bên kia

Ví dụ 1 :

私の家は川の向こう側にあります。
Watashi no ie ha kawa no mukou gawa ni ari masu.
Nhà của tôi ở phía kia dòng sông

Ví dụ 2 :

向こうからある人が行って来る。
Có người đang đi từ phía bên kia lại.

1518. おくoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 100 triệu

Ví dụ 1 :

世界人口は65億人だ。
Sekai jinkou ha 65 oku nin da.
Dân số thế giới là 6.5 tỷ

Ví dụ 2 :

億円は大きいお金です。
100 triệu yên là món tiền lớn.

1519. お礼 おれいorei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cám ơn

Ví dụ 1 :

彼女にお礼の手紙を書きました。
Kanojo ni orei no tegami o kaki mashi ta.
Tôi đã viết thư cảm ơn cô ấy

Ví dụ 2 :

お礼を申し上げます。
Tôi xin nói lời càm ơn.

1520. 着せる きせるkiseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mặc

Ví dụ 1 :

娘に可愛いドレスを着せた。
Musume ni kawaii doresu o kise ta.
Tôi đã cho con gái mặc cái váy dễ thương

Ví dụ 2 :

赤ちゃんに青い服を着せた。
Tôi mặc cho em bé bộ quần áo xanh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 152. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 153. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!