10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 157
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 157
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 157. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 157
1561. 滑る すべるsuberu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trượt
Ví dụ 1 :
彼は雪の上を滑った。
Kare ha yuki no ue o subetta.
Anh ấy trượt trên tuyết
Ví dụ 2 :
道がぬるぬるなので滑ってしまった。
Vì đường trơn nên tôi trượt ngã.
1562. 早口 はやくちhayakuchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nói nhanh
Ví dụ 1 :
彼女は早口だ。
Kanojo ha hayakuchi da.
Cô ấy nói nhanh
Ví dụ 2 :
子どもは早口とよくない。
Trẻ con mà nói nhanh là không tốt.
1563. 裏返す うらがえすuragaesu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lật ngược lên
Ví dụ 1 :
彼は紙を裏返しました。
Kare ha kami o uragaeshi mashi ta.
anh ấy đã lật ngược tờ giấy lên
Ví dụ 2 :
テストが始まる前に、テスト用紙を裏返さないでください。
Trước khi bắt đầu kiểm tra thì đừng lật tờ giấy kiểm tra lên.
1564. 角 かどkado nghĩa là gì?
Ý nghĩa : góc
Ví dụ 1 :
次の角で左に曲がってください。
Tsugi no kaku de hidari ni magatte kudasai.
Hãy rẻ trái ở góc tiếp theo
Ví dụ 2 :
この道の角は喫茶店があります。
Góc của con đường này có một quán cà phê.
1565. きらきら きらきらkirakira nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lấp lánh
Ví dụ 1 :
星がきらきら光っている。
Hoshi ga kirakira hikatte iru.
Những ngôi sao đang toả sáng lấp lánh
Ví dụ 2 :
ダイアモンドはきらきら光っている。
Kim cương tỏa sáng lấp lánh.
1566. 三角 さんかくsankaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tam giác
Ví dụ 1 :
紙を三角に切りました。
Kami o sankaku ni kiri mashi ta.
Tôi đã cắt giấy thành hình tam giác
Ví dụ 2 :
四角形を三角形にします。
Làm hình chữ nhật thành hình tam giác.
1567. 激しい はげしいhageshii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mãnh liệt
Ví dụ 1 :
激しい雨が降っています。
Hageshii ame ga futte i masu.
Trời đang mưa rất to
Ví dụ 2 :
激しく叱られた。
Tôi bị mắng một cách dữ dội.
1568. 経営 けいえいkeiei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kinh doanh
Ví dụ 1 :
我が社の経営はうまくいっています。
Waga sha no keiei ha umaku itte i masu.
Việc kinh doanh của công ty chúng ta đang tiến triển tốt
Ví dụ 2 :
彼女は経営が上手です。
Cô ấy kinh doanh giỏi.
1569. 拡大 かくだいkakudai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mở rộng
Ví dụ 1 :
この図を拡大コピーしてください。
Kono zu o kakudai kopi shi te kudasai.
Hãy copy phóng to bản đồ này cho tôi
Ví dụ 2 :
私たちのパターンを拡大してください。
Hãy phóng to mẫu của chúng tôi lên.
1570. 姿勢 しせいshisei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tư thế, thái độ
Ví dụ 1 :
あの子はいつも姿勢が悪い。
Ano ko ha itsumo shisei ga warui.
Cậu nhóc đó lúc nào thái độ cũng kém
Ví dụ 2 :
あの学生の姿勢がいいですね。
Thái độ của học sinh đó tốt nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 157. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 158. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.