10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 159
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 159. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 159
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 159
- 1.1 1581. 放送 ほうそうhousou nghĩa là gì?
- 1.2 1582. 習慣 しゅうかんshuukan nghĩa là gì?
- 1.3 1583. フィルム フィルムfuirumu nghĩa là gì?
- 1.4 1584. 受け付ける うけつけるuketsuke nghĩa là gì?
- 1.5 1585. ダンス ダンスdansu nghĩa là gì?
- 1.6 1586. こんなに こんなにkonnani nghĩa là gì?
- 1.7 1587. 吹く ふくfuku nghĩa là gì?
- 1.8 1588. まあ まあama nghĩa là gì?
- 1.9 1589. メール メールme-ru nghĩa là gì?
- 1.10 1590. インターネット インターネットinra-netto nghĩa là gì?
1581. 放送 ほうそうhousou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phát sóng
Ví dụ 1 :
その番組は来週放送されます。
Sono bangumi ha raishuu housou sare masu.
Chương trình đó sẽ được phát sóng vào tuần sau
Ví dụ 2 :
あきら俳優が登場している番組は放送されているよ。
Chương trình có nam diễn viên Akira xuất hiện đang được phát sóng đấy.
1582. 習慣 しゅうかんshuukan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phong tục, thói quen
Ví dụ 1 :
毎朝コーヒーを飲むのが習慣です。
Maiasa kohi o nomu no ga shuukan desu.
Uống cà phê mỗi sáng là thói quen (của tôi)
Ví dụ 2 :
日本人の習慣はお正月におもちをたべることです。
Phong tục của người Nhật là ăn bánh Mochi vào dịp đầu năm.
1583. フィルム フィルムfuirumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộn phim (ảnh)
Ví dụ 1 :
旅行のためにたくさんフィルムを買った。
Ryokou no tame ni takusan firumu o katta.
Tôi đã mua rất nhiều cuộn phim để đi du lịch (chụp ảnh)
Ví dụ 2 :
このフィルムを見たあと、感想を発表しなさい。
Sau khi xem xong bộ phim này thì hãy phát biểu cảm nghĩ.
1584. 受け付ける うけつけるuketsuke nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhận, tiếp nhận
Ví dụ 1 :
郵便物は5時まで受け付けています。
Yuubin butsu ha 5 ji made uketsuke te i masu.
Chúng tôi nhận bưu kiện tới 5 giờ
Ví dụ 2 :
すみません、この商品を受け付けません。
Xin lỗi, tôi không nhận vật phẩm này.
1585. ダンス ダンスdansu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhảy, khiêu vũ
Ví dụ 1 :
彼女はダンスが大好きです。
Kanojo ha dansu ga daisuki desu.
Cô ấy rất thích nhảy
Ví dụ 2 :
母はダンスのクラブに所属している。
Mẹ tôi đang tham gia câu lạc bộ nhảy.
1586. こんなに こんなにkonnani nghĩa là gì?
Ý nghĩa : như thế này
Ví dụ 1 :
こんなに面白い本は初めて読んだ。
Konnani omoshiroi hon ha hajimete yon da.
Lần đầu tiên tôi mới đọc cuốn sách thú vị như thế này
Ví dụ 2 :
こんなに寒かったら、出かけない方がいいですよ。
Nếu lạnh thế này thì không nên ra ngoài.
1587. 吹く ふくfuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thổi
Ví dụ 1 :
今日は北風が吹いている。
Kyou ha kitakaze ga fui te iru.
Hôm nay gió bắc đang thổi
Ví dụ 2 :
風が強く吹いている。
Gió đang thổi rất mạnh.
1588. まあ まあama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thôi mà
Ví dụ 1 :
まあ今回は許してあげよう。
Maa konkai ha yurushi te ageyo u.
Thôi, tôi tha thứ cho cậu lần này
Ví dụ 2 :
まあ、もう過ごしたよ。
Thôi, đã qua rồi mà.
1589. メール メールme-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư điện tử, mail
Ví dụ 1 :
彼からメールを受け取りました。
Kare kara meru o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận mail từ anh đấy
Ví dụ 2 :
あの人とメールを交換します。
Tôi trao đổi mail với người đó.
1590. インターネット インターネットinra-netto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mạng internet
Ví dụ 1 :
私たちはインターネットを通じて知り合いました。
Watashi tachi ha intanetto otsuujite shiriai mashi ta.
Chúng tôi quen nhau qua internet
Ví dụ 2 :
インタネットでいろいろな情報が得られます。
Có thể có được nhiều thông tin nhờ mạng internet.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 159. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 160. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.