10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 160
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 160. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 160
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 160
- 1.1 1591. 出身 しゅっしんshusshin nghĩa là gì?
- 1.2 1592. 職業 しょくぎょうshokugyou nghĩa là gì?
- 1.3 1593. スター スターsuta- nghĩa là gì?
- 1.4 1594. くだらない くだらないkudaranai nghĩa là gì?
- 1.5 1595. 名簿 めいぼ nghĩa là gì?
- 1.6 1596. 通常 つうじょう nghĩa là gì?
- 1.7 1597. 家内 かない nghĩa là gì?
- 1.8 1598. 消防署 しょうぼうしょ nghĩa là gì?
- 1.9 1599. 再び ふたたび nghĩa là gì?
- 1.10 1600. 大統領 だいとうりょう nghĩa là gì?
1591. 出身 しゅっしんshusshin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuất thân
Ví dụ 1 :
私は北海道の出身です。
Watashi ha hokkaidou no shusshin desu.
Tôi xuất thân từ Hokkaido
Ví dụ 2 :
あなたの出身はどこですか。
Anh xuất thân từ đâu?
1592. 職業 しょくぎょうshokugyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghề nghiệp
Ví dụ 1 :
あなたの職業を教えてください。
Anata no shokugyou o oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết nghề nghiệp của anh
Ví dụ 2 :
父の職業はエンジニアです。
Nghề nghiệp của bố tôi là kỹ sư.
1593. スター スターsuta- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngôi sao, sao
Ví dụ 1 :
彼はそのときスターだったよ。
Kare ha sono toki suta datta yo.
Anh ta khi đó là ngôi sao đó
Ví dụ 2 :
あきら俳優は大きいスターです。
Diễn viên nam Akira là ngôi sao lớn.
1594. くだらない くだらないkudaranai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vô nghĩa, tầm phào
Ví dụ 1 :
くだらないおしゃべりはやめなさい。
Kudaranai oshaberi ha yamenasai.
Ngừng mấy chuyện tầm phào đó lại đi
Ví dụ 2 :
くだらない言葉をいうな。
Đừng có nói những từ ngữ vô nghĩa nữa.
1595. 名簿 めいぼ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : danh sách
Ví dụ 1 :
これが参加者の名簿です。
Kore ga sanka sha no meibo desu.
Đây là danh sách những người tham dự
Ví dụ 2 :
名簿を作って、私に提出しなさい。
Hãy làm danh sách rồi nộp cho tôi.
1596. 通常 つうじょう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thông thường
Ví dụ 1 :
通常は夜8時まで営業しています。
Tsuujou ha yoru 8 ji made eigyou shi te i masu.
Thuông thường chúng tôi kinh doanh tới 8 giờ tôi
Ví dụ 2 :
通常はこの時、彼は学校に行きますよ。
Thông thường thì giờ này anh ấy sẽ đi tới trường đó.
1597. 家内 かない nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vợ tôi
Ví dụ 1 :
家内は九州出身です。
Kanai ha kyuushuu shusshin desu.
Vợ tôi xuất thân từ Kyushu
Ví dụ 2 :
家内はとても優しい人だ。
Vợ tôi là một người rất hiền lành.
1598. 消防署 しょうぼうしょ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cục phòng cháy chữa cháy
Ví dụ 1 :
この町には消防署が1つしかありません。
Kono machi ni ha shoubousho ga 1 tsu shika ari mase n.
Thành phố này chỉ có mỗi 1 cục phòng cháy chữa cháy
Ví dụ 2 :
火事があるのではやく消防署に電話してください。
Vì có hỏa hoạn nên hãy nhanh chóng gọi điện tới cục phòng cháy chữa cháy đi.
1599. 再び ふたたび nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lại lần nữa
Ví dụ 1 :
彼は再びここに戻ってきた。
Kare ha futatabi koko ni modotte ki ta.
Anh ấy lại 1 lần nữa quay lại đây
Ví dụ 2 :
再び同じミスをしました。
Tôi đã mắc lại lỗi y hệt một lần nữa.
1600. 大統領 だいとうりょう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổng thống
Ví dụ 1 :
フランスの大統領は誰ですか。
Furansu no daitouryou ha dare desu ka.
Tổng thống Pháp là ai thế
Ví dụ 2 :
アメリカの大統領に会えた。
Tôi đã gặp được ngài tổng thống Mỹ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 160. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 161. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.