Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 163

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 163. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 163

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 163

1621. 掛かる かかる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được treo

Ví dụ 1 :

壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.
Trên tương có trên 1 cái đồng hồ

Ví dụ 2 :

壁に絵がかかっている。
Trên tường có treo bức tranh.

1622. サンドイッチ サンドイッチ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh san wich

Ví dụ 1 :

今日のお昼はサンドイッチです。
Kyou no ohiru ha sandoicchi desu.
Bữa trưa nay là bánh san wich

Ví dụ 2 :

サンドイッチが食べたいです。
Tôi muốn ăn bánh Sandwich.

1623. 四角い しかくい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có hình tứ giác

Ví dụ 1 :

こっちの四角いテーブルを買おうよ。
Kocchi no shikakui teburu o kao u yo.
Mua cái bàn vuông phía này đi

Ví dụ 2 :

このデスクは四角いです。
Cái bàn này hình vuông.

1624. 突き当たる つきあたる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến chỗ tận cùng

Ví dụ 1 :

突き当たったら右に曲がってください。
Tsukiatattara migi ni magatte kudasai.
Tới hết đường thì rẽ sang phải

Ví dụ 2 :

突き当ったら小さい喫茶店があります。
Nếu đi đến cuối đường thì có quán cà phê nhỏ.

1625. 乾かす かわかす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phơi khô

Ví dụ 1 :

ぬれた服を乾かした。
Nure ta fuku o kawakashi ta.
Phơi khô quần áo bị ướt

Ví dụ 2 :

洗濯物をかわかす。
Tôi phơi khô đồ giặt.

1626. 定期券 ていきけん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vé định kì

Ví dụ 1 :

定期券は1万2千円でした。
Teiki ken ha 1 man 2 sen en deshi ta.
Vé định ký là 12 ngàn yên

Ví dụ 2 :

定期券は普通券に比べるともっと倹約できるんだ。
Vé định kì so với vé thông thường thì tiết kiệm được hơn.

1627. にこにこ にこにこ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cười mỉm

Ví dụ 1 :

彼女はいつもにこにこしています。
Kanojo ha itsumo nikoniko shi te i masu.
Cô ấy lúc nào cũng cười nhẹ, cười mỉm

Ví dụ 2 :

赤ちゃんはにこにこしているよ。可愛い。
Em bé đang mỉm cười kìa. Đáng yêu quá.

1628. 下る くだる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi xuống

Ví dụ 1 :

小さな船が川を下っています。
Chiisana fune ga kawa o kudatte i masu.
Một con thuyền nhỏ đang xuôi theo con sông

Ví dụ 2 :

階段から下る。
Đi xuống từ cầu thang.

1629. ウール ウール nghĩa là gì?

Ý nghĩa : len

Ví dụ 1 :

このウールのセーターは暖かい。
Kono wuru no seta ha atatakai.
Cái áo len này ấm

Ví dụ 2 :

母からウールのマフラーをもらいました。
Tôi nhận được cái khăn choàng bằng len từ mẹ.

1630. コーラ コーラ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cô ca cô la

Ví dụ 1 :

私の兄はコーラが好きだ。
Watashi no ani ha kora ga suki da.
Anh trai tôi thích cô ca cô la

Ví dụ 2 :

友達は冷たいコーラを買ってくれた。
Bạn tôi mua cho tôi cô ca cô la lạnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 163. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 164. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *