Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 164

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 164. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 164

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 164

1631. トイレットペーパー トイレットペーパー nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy vệ sinh

Ví dụ 1 :

トイレットペーパーを交換しました。
Toirettopepa o koukan shi mashi ta.
Tôi đã thay giấy vệ sinh

Ví dụ 2 :

トイレットペーパーが切れて、本当に困った。
Giấy vệ sinh hết nên tôi thật sự rắc rối.

1632. 乗り換え のりかえ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển xe

Ví dụ 1 :

次の駅で乗り換えです。
Tsugi no eki de norikae desu.
Tại ga tiếp theo tôi sẽ chuyển xe

Ví dụ 2 :

静岡県に行くと、ここから乗り換えなきゃならない。
Hễ đi tới tỉnh Shizuoka thì phải chuyển xe từ đây.

1633. 灰皿 はいざら nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gạt tàn thuốc lá

Ví dụ 1 :

灰皿をください。
Haizara o kudasai.
Cho tôi cái gạt tàn thuốc lá

Ví dụ 2 :

灰皿はどこですか。
Gạt tàn thuốc lá ở đâu?

1634. ハム ハム nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giò

Ví dụ 1 :

ハムをください。
Hamu o kudasai.
Cho tôi giò

Ví dụ 2 :

ハムを食べたくない。
Tôi không muốn ăn giò.

1635. ゆか nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nền nhà

Ví dụ 1 :

床がぬれている。
Yuka ga nure te iru.
Sàn nhà đang ướt

Ví dụ 2 :

床をぞうきんで敷く。
Lau sàn nhà bằng giẻ lau.

1636. ローマ字 ローマじ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữ romaji

Ví dụ 1 :

ローマ字で名前を書いてください。
Roumaji de namae o kai te kudasai.
Hãy viết tên bằng chữ Romaji

Ví dụ 2 :

この文章はローマ字に直しなさい。
Hãy chuyển đoạn văn này ra chữ Romanji.

1637. いちご いちご nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả dâu tây

Ví dụ 1 :

このいちごはとても甘い。
Kono ichigo ha totemo amai.
Quả dâu tây này rất là ngọt

Ví dụ 2 :

いちごが一番好きな果物です。
Dâu tây là loại quả tôi thích nhất.

1638. カレーライス カレーライス nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơm cà ri

Ví dụ 1 :

子供はカレーライスが好きです。
Kodomo ha kareaisu ga suki desu.
Bọn trẻ thích cơm cà ri

Ví dụ 2 :

カレーライスを注文した。
Tôi đã gọi món cơm cà ri.

1639. キャッシュカード キャッシュカード nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thẻ ATM

Ví dụ 1 :

キャッシュカードでお金を下ろした。
Kyasshukado de okane o oroshi ta.
Tôi đã rút tiền bằng thẻ ATM

Ví dụ 2 :

キャッシュカードで払いました。
Tôi đã trả tiền bằng thẻ ATM.

1640. 停留所 ていりゅうじょ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điểm dừng xe

Ví dụ 1 :

バスの停留所で10分待ちました。
Basu no teiryuujo de 10 fun machi mashi ta.
Tôi đã đợi 10 phút tại bến xe bus

Ví dụ 2 :

停留所をまだ見けません。
Tôi vẫn chưa tìm thấy điểm dừng xe

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 164. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 165. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *