Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 168

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 168. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 168

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 168

1671. 臭い くさい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thối

Ví dụ 1 :

納豆は臭い。
Nattou ha kusai.
Món natto có mùi thối

Ví dụ 2 :

この魚がくさくなった。
Con cá này thối rữa rồi.

1672. 突き当たり つきあたり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến cuối đường

Ví dụ 1 :

この先は突き当たりです。
Kono saki ha tsukiatari desu.
Phía trước là hết đường

Ví dụ 2 :

この道に行くと突き当りですよ。
Đi vào đường này là hết đường đó.

1673. マフラー マフラー nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khăn quàng

Ví dụ 1 :

彼女は首にマフラーをまいていた。
Kanojo ha kubi ni mafura o mai te i ta.
Cô ấy quàng khăn vào cổ

Ví dụ 2 :

寒いのでマフラーをかけなさい。
Vì trời lạnh nên hãy quàng khăn vào.

1674. 桃 もも nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả đào

Ví dụ 1 :

私の一番好きな果物は桃です。
Watashi no ichiban suki na kudamono ha momo desu.
Thứ quả tôi thích nhất là đào

Ví dụ 2 :

桃色が好きです。
Tôi thích màu hồng.

1675. アクセサリー アクセサリー nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ trang sức

Ví dụ 1 :

このアクセサリーは素敵ね。
Kono akusesari ha suteki ne.
Món đồ trang sức này thật là tuyệt

Ví dụ 2 :

銀のアクセサリーがほしい。
Tôi muốn có trang sức bằng bạc.

1676. あくび あくび nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngáp

Ví dụ 1 :

父があくびをした。
Chichi ga akubi o shi ta.
Bố tôi đã ngáp

Ví dụ 2 :

授業であくびをすると、先生に注意された。
Hễ ngáp trong giờ là bị thầy giáo chú ý.

1677. あめ あめ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kẹo, kẹo ngậm

Ví dụ 1 :

缶にあめが入っています。
Kan ni ame ga haitte i masu.
Trong lọ có kẹo

Ví dụ 2 :

あめが甘すぎると美味しくなくなった。
Hễ kẹo ngọt quá là trở nên không ngon.

1678. 上り のぼり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi lên

Ví dụ 1 :

これは上り電車です。
Kore ha nobori densha desu.
Đây là tuyến tàu đi lên (về thành phố)

Ví dụ 2 :

上り電車に乗って、東京に行った。
Tôi đi tàu về thành phố, đi Tokyo.

1679. なるべく なるべく nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới mức có thể

Ví dụ 1 :

なるべく早く仕事を終わらせてください。
Narubeku hayaku shigoto o owarase te kudasai.
Hãy kết thúc công việc nhanh tới mức có thể

Ví dụ 2 :

なるべく大きく叫んでください。
Hãy hét to hết mức có thể.

1680. じっと じっと nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chăm chú

Ví dụ 1 :

あの生徒はじっと先生の話を聞いていたね。
Ano seito ha jitto sensei no hanashi o kii te i ta ne.
Cậu học trò đó chăm chú nghe câu chuyện của thầy giáo

Ví dụ 2 :

あの男の人は私にじっと見ている。
Người đàn ông kia nhìn tôi chằm chằm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 168. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 169. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *