10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 170
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 170. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 170
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 170
- 1.1 1691. 重要 じゅうよう nghĩa là gì?
- 1.2 1692. 主人 しゅじん nghĩa là gì?
- 1.3 1693. お宅 おたく nghĩa là gì?
- 1.4 1694. ハイキング ハイキング nghĩa là gì?
- 1.5 1695. 畑 はたけ nghĩa là gì?
- 1.6 1696. ボーイフレンド ボーイフレンド nghĩa là gì?
- 1.7 1697. イヤリング イヤリング nghĩa là gì?
- 1.8 1698. ガールフレンド ガールフレンド nghĩa là gì?
- 1.9 1699. 柔らか やわらか nghĩa là gì?
- 1.10 1700. 納豆 なっとう nghĩa là gì?
1691. 重要 じゅうよう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan trọng
Ví dụ 1 :
これは非常に重要です。
Kore ha hijou ni juuyou desu.
Cái này cực kỳqua trọng
Ví dụ 2 :
君に重要な情報を伝えたいです。
Tôi muốn truyền tới cậu thông tin quan trọng.
1692. 主人 しゅじん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chồng tôi
Ví dụ 1 :
主人はもう出掛けました。
Shujin ha mou dekake mashi ta.
Chồng tôi đã ra ngoài rồi
Ví dụ 2 :
主人は今年の9月50さいになる。
Chồng tôi vào tháng 9 năm nay sẽ 50 tuổi.
1693. お宅 おたく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà (người khác)
Ví dụ 1 :
先生のお宅はどちらですか。
Sensei no o taku ha dochira desu ka.
Nhà thầy ở đâu ạ
Ví dụ 2 :
知り合いのお宅に尋ねた。
Tôi đã tới thăm nhà của người thân.
1694. ハイキング ハイキング nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi bộ nhanh
Ví dụ 1 :
昨日は友人とハイキングに行きました。
Kinou ha yuujin to haikingu ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi bộ nhanh cùng với bạn
Ví dụ 2 :
ハイキングはだれでも簡単にできるスポーツだ。
Đi bộ nhanh là môn thể thao ai cũng làm được một cách dễ dàng.
1695. 畑 はたけ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ruộng
Ví dụ 1 :
母は畑仕事が好きだ。
Haha ha hatake shigoto ga suki da.
Mẹ tôi thích công việc đồng áng
Ví dụ 2 :
両親は畑で働いしている。
Bố mẹ tôi đang làm việc ở đồng.
1696. ボーイフレンド ボーイフレンド nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bạn trai
Ví dụ 1 :
私のボーイフレンドはハンサムでした。
Watashi no boifurendo ha hansamu deshi ta.
Bạn trai của tôi đẹp trai (ngày xưa)
Ví dụ 2 :
家族の前にボーイフレンドを紹介しました。
Tôi đã giới thiệu bạn trai trước cả nhà.
1697. イヤリング イヤリング nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoa tai, bông tai
Ví dụ 1 :
彼女はすてきなイヤリングをしている。
Kanojo ha suteki na iyaringu o shi te iru.
Cô ấy đang đeo đôi bông tay ưa thích
Ví dụ 2 :
彼氏は可愛いイヤリングを買ってくれた。
Bạn trai đã mua cho tôi hoa tai đáng yêu.
1698. ガールフレンド ガールフレンド nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bạn gái
Ví dụ 1 :
昔は彼女のことをガールフレンドと言っていました。
Mukashi ha kanojo no koto o gārufurendo to itte i mashi ta.
Ngày xưa Tôi đã gọi cô ấy là bạn gái
Ví dụ 2 :
今日ガールフレンドとデートします。
Hôm nay tôi sẽ hẹn hò với bạn gái.
1699. 柔らか やわらか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mềm, êm
Ví dụ 1 :
彼の声は柔らかだ。
Kare no koe ha yawaraka da.
Giọng của anh ấy thật êm ái
Ví dụ 2 :
このマフラーが柔らかですね。
Cái khăn này mềm nhỉ.
1700. 納豆 なっとう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đậu lành lên men
Ví dụ 1 :
私は納豆をよく食べます。
Watashi ha nattou o yoku tabe masu.
Tôi hay ăn món đậu natto
Ví dụ 2 :
外国人は納豆が好きだと言われます。
Thường nói người nước ngoài thích ăn natto.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 170. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 171. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.