10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 172
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 172. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 172
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 172
- 1.1 1711. 洗面所 せんめんじょ nghĩa là gì?
- 1.2 1712. 外側 そとがわ nghĩa là gì?
- 1.3 1713. 段々 だんだん nghĩa là gì?
- 1.4 1714. 包む つつむ nghĩa là gì?
- 1.5 1715. 無くなる なくなる nghĩa là gì?
- 1.6 1716. 豚 ぶた nghĩa là gì?
- 1.7 1717. 褒める ほめる nghĩa là gì?
- 1.8 1718. 沸かす わかす nghĩa là gì?
- 1.9 1719. 暖める あたためる nghĩa là gì?
- 1.10 1720. 換える かえる nghĩa là gì?
1711. 洗面所 せんめんじょ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà tắm
Ví dụ 1 :
洗面所で顔を洗った。
Senmen sho de kao o aratta.
Tôi đã rửa mặt trong nhà tắm
Ví dụ 2 :
洗面所で雑巾を洗った。
Tôi đã giặt giẻ lau trong phòng rửa tay.
1712. 外側 そとがわ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía ngoài
Ví dụ 1 :
白線の外側を歩かないでください。
Hakusen no sotogawa o aruka nai de kudasai.
Không được đi ra phía ngoài vạch trắng
Ví dụ 2 :
外側の地域は突然静かになった。
Khu vực phía ngoài đột nhiên trở nên yên lặng.
1713. 段々 だんだん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dần dần
Ví dụ 1 :
段々仕事が楽しくなってきました。
Dandan shigoto ga tanoshiku natte ki mashi ta.
Công việc dần trở nên thú vị
Ví dụ 2 :
天気がだんだん涼しくなる。
Thời tiết dần dần mát lên.
1714. 包む つつむ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bao bọc, gói
Ví dụ 1 :
プレゼントをきれいな紙で包みました。
Purezento o kirei na kami de tsutsumi mashi ta.
Tôi đã gói quà bằng giấy đẹp
Ví dụ 2 :
弁当をターバンで包みました。
Tôi gói bentou bằng khăn.
1715. 無くなる なくなる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mất, hết
Ví dụ 1 :
もうお金が無くなりました。
Mou okane ga nakunari mashi ta.
Tôi đã mất hết tiền
Ví dụ 2 :
彼は財産をぜんぶなくなった。
Anh ấy đã mất hết tài sản.
1716. 豚 ぶた nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con lợn
Ví dụ 1 :
豚はすごく鼻がいい。
Buta ha sugoku hana ga ii.
Con lợn có mũi cực thính
Ví dụ 2 :
この豚を売りたい。
Tôi muốn bán con lợn này.
1717. 褒める ほめる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khen ngợi
Ví dụ 1 :
頑張ったので褒められました。
Ganbatta node homerare mashi ta.
Vì tôi đã nỗ lực nên đã được khen
Ví dụ 2 :
先生に褒められて、いい気持になった。
Được thầy giáo khen nên tâm trạng trở nên tốt.
1718. 沸かす わかす nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đun sôi
Ví dụ 1 :
やかんでお湯を沸かしました。
Yakan de oyu o wakashi mashi ta.
Tôi đã đun sôi nước bằng ấm đun nước
Ví dụ 2 :
やかんを沸かす。
Đun sôi ấm nước.
1719. 暖める あたためる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ấm lên
Ví dụ 1 :
今、車を暖めています。
Ima, kuruma o atatame te i masu.
Giờ tôi đang làm ấm xe ô tô lên (bật máy sưởi)
Ví dụ 2 :
体を暖めている。
Làm ấm cơ thể lên.
1720. 換える かえる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thay thế
Ví dụ 1 :
車のタイヤを換えた。
Kuruma no taiya o kae ta.
Tôi đã thay lốp của xe ô tô
Ví dụ 2 :
新しいテレビを買って、古いテレビを換える。
Tôi mua cái tivi mới thay vào cái tivi cũ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 172. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 173. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.