10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 173
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 173
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 173. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 173
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 173
- 1.1 1721. 安っぽい やすっぽい nghĩa là gì?
- 1.2 1722. ぎらぎら ぎらぎら nghĩa là gì?
- 1.3 1723. 何とか なんとか nghĩa là gì?
- 1.4 1724. いよいよ いよいよ nghĩa là gì?
- 1.5 1725. がらがら がらがら nghĩa là gì?
- 1.6 1726. 缶詰 かんづめ nghĩa là gì?
- 1.7 1727. 怪我 けが nghĩa là gì?
- 1.8 1728. 寒さ さむさ nghĩa là gì?
- 1.9 1729. 祝日 しゅくじつ nghĩa là gì?
- 1.10 1730. すき焼き すきやき nghĩa là gì?
1721. 安っぽい やすっぽい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trông rẻ tiền
Ví dụ 1 :
そのシャツは安っぽいね。
Sono shatsu ha yasuppoi ne.
Cái áo đó trong rẻ tiền nhỉ
Ví dụ 2 :
この服は安っぽいね。
Quần áo này rẻ nhỉ.
1722. ぎらぎら ぎらぎら nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chói chang
Ví dụ 1 :
太陽がぎらぎらしている。
Taiyou ga giragira shi te iru.
Mặt trời đang chiếu chói chang
Ví dụ 2 :
このカップはギラギラしている。
Chiếc cup đó tỏa sáng chói chang.
1723. 何とか なんとか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xem có cách nào đó
Ví dụ 1 :
何とかお願いします。
Nantoka onegai shi masu.
nhờ a xem có cách nào đó giúp tôi
Ví dụ 2 :
なんとか頼みますよ。
Dù thế nào đi nữa thì tôi cũng nhờ anh đó.
1724. いよいよ いよいよ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuối cùng
Ví dụ 1 :
明日はいよいよ出発の日です。
Ashita ha iyoiyo shuppatsu no hi desu.
Cuối cùng thì mai cũng là ngày xuất phát rồi
Ví dụ 2 :
いよいよ期末試験が来る。
Cuối cùng thì thi cuối kỳ đã đến.
1725. がらがら がらがら nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vắng vẻ
Ví dụ 1 :
映画館はがらがらでした。
Eiga kan ha garagara deshi ta.
Rạp chiếu phim thật vắng vẻ
Ví dụ 2 :
この店はガラガラですね。
Quán ăn này vắng vẻ nhỉ.
1726. 缶詰 かんづめ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồ hộp
Ví dụ 1 :
缶詰のフルーツはとても甘い。
Kandume no furūtsu ha totemo amai.
Hoa quả trong đồ hộp rất là ngọt
Ví dụ 2 :
缶詰をたくさん食べると、体に良くないよ。
Hễ ăn nhiều đồ hộp là không tốt cho cơ thể đâu.
1727. 怪我 けが nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vết thương
Ví dụ 1 :
彼は事故で怪我をしました。
Kare ha jiko de kega o shi mashi ta.
Anh đấy đã bị thương trong tai nạn
Ví dụ 2 :
道で滑ってけがをしてしまった。
Tôi trượt ngã trên đường nên bị thương.
1728. 寒さ さむさ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái lạnh
Ví dụ 1 :
今日は厳しい寒さになるでしょう。
Kyou ha kibishii samu sa ni naru desho u.
Hôm nay chắc trời sẽ lạnh buốt
Ví dụ 2 :
北海道の寒さは厳しいです。
Cái lạnh ở Hokkaido khắc nghiệt.
1729. 祝日 しゅくじつ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày nghỉ
Ví dụ 1 :
五月三日は祝日だ。
Gogatsu san nichi ha shukujitsu da.
Ngày mồng 3 tháng 5 là ngày lễ
Ví dụ 2 :
明日は祝日だ。
Ngày mai là ngày lễ.
1730. すき焼き すきやき nghĩa là gì?
Ý nghĩa : món sukiyaki
Ví dụ 1 :
昨日の夜はすき焼きを食べた。
Kinou no yoru ha sukiyaki o tabe ta.
đêm qua tôi đã ăn món sukiyaki (lẩu thập cẩm)
Ví dụ 2 :
母が作ったすき焼きが大好き。
Tôi rất thích món Sukiyaki mẹ tôi đã làm.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 173. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 174. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.