10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 180
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 180
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 180. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 180
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 180
- 1.1 1791. 尽くす つくす nghĩa là gì?
- 1.2 1792. 地球 ちきゅう nghĩa là gì?
- 1.3 1793. 不親切 ふしんせつ nghĩa là gì?
- 1.4 1794. からから からから nghĩa là gì?
- 1.5 1795. 本箱 ほんばこ nghĩa là gì?
- 1.6 1796. 横書き よこがき nghĩa là gì?
- 1.7 1797. そば屋 そばや nghĩa là gì?
- 1.8 1798. 加工 かこう nghĩa là gì?
- 1.9 1799. 実験 じっけん nghĩa là gì?
- 1.10 1800. 愛する あいする nghĩa là gì?
1791. 尽くす つくす nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dốc hết
Ví dụ 1 :
私はベストを尽くしました。
Watashi ha besuto o tsukushi mashi ta.
Tôi đã cố gắng hết sức
Ví dụ 2 :
全力を尽くしてその仕事をします。
Tôi dốc hết toàn lực ra để làm công việc đó.
1792. 地球 ちきゅう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trái đất
Ví dụ 1 :
月は地球のまわりを回っています。
Tsuki ha chikyuu no mawari o mawatte i masu.
Mặt trang quay xung quanh trái đất
Ví dụ 2 :
地球は陸地30%、海洋70%だ。
Trái Đất 30% là lục địa, 70% là đại dương.
1793. 不親切 ふしんせつ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không thân thiện
Ví dụ 1 :
その店員は不親切だった。
Sono tenin ha fushinsetsu datta.
Nhân viên cửa hàng này không thân thiện
Ví dụ 2 :
彼女は不親切な人だ。
Cô ấy là người không thân thiện.
1794. からから からから nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khát khô
Ví dụ 1 :
おしゃべりして喉がからからになりました。
Oshaberi shi te nodo ga karakara ni nari mashi ta.
Nói chuyện tới mức cổ họng khát khô
Ví dụ 2 :
長い時間歩いて、のどがカラカラ渇いた。
Đi bộ thời gian dài nên cổ họng tôi khát khô.
1795. 本箱 ほんばこ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tủ sách
Ví dụ 1 :
雑誌を本箱に入れました。
Zasshi o honbako ni ire mashi ta.
Tôi đã nhét tạp chí vào hộp sách
Ví dụ 2 :
本箱にいろいろな本があります。
Trên giá sách có nhiều sách.
1796. 横書き よこがき nghĩa là gì?
Ý nghĩa : viết ngang
Ví dụ 1 :
この本は横書きです。
Kono hon ha yokogaki desu.
Cuốn sách này viết ngang
Ví dụ 2 :
手紙を書くとき、横書きでも構いません。
Khi viết thư thì viết ngang cũng không sao.
1797. そば屋 そばや nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cửa hàng mì soba
Ví dụ 1 :
昼はそば屋に行きました。
Hiru ha soba ya ni iki mashi ta.
Buổi trưa tôi đã đi tới cửa hàng mì soba
Ví dụ 2 :
そば屋で昼ご飯を食べました。
Tôi đã ăn trưa ở cửa hàng mỳ Soba.
1798. 加工 かこう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gia công
Ví dụ 1 :
この工場では魚を加工している。
Kono koujou de ha sakana o kakou shi te iru.
Nhà máy này đang gia công cá
Ví dụ 2 :
この花瓶を加工するのは大変だ。
Gia công cái bình hoa này thì vất vả.
1799. 実験 じっけん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực nghiệm
Ví dụ 1 :
科学の授業で実験をした。
Kagaku no jugyou de jikken o shi ta.
Tôi đã tiến hành thí nghiệm trong giờ hoa học
Ví dụ 2 :
実験しないと、このことを知りません。
Nếu không thực nghiệm thì tôi không biết điều này.
1800. 愛する あいする nghĩa là gì?
Ý nghĩa : yêu
Ví dụ 1 :
私は家族を愛しています。
Watashi ha kazoku o aishi te i masu.
Tôi yêu gia đình tôi
Ví dụ 2 :
彼女を愛している。
Tôi yêu cô ấy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 180. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 181. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.