10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 184
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 184. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 184
Mục lục :
1831. 長女 ちょうじょ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trưởng nữ
Ví dụ 1 :
うちの長女は10歳です。
Uchi no choujo ha 10 sai desu.
Con gái lớn của tôi 10 tuổi
Ví dụ 2 :
この子は私の長女ですよ。
Đứa bé này là trưởng nữ của tôi đó.
1832. 爪 つめ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : móng tay, móng chân
Ví dụ 1 :
爪が伸びています。
Tsume ga nobi te i masu.
Móng tay đang dài ra
Ví dụ 2 :
爪を噛んではいけない。
Không được cắn móng tay.
1833. 缶 かん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái lon
Ví dụ 1 :
コーヒーはその缶に入っています。
Kohi ha sono kan ni haitte i masu.
Cà phê có ở trong cái lon đó
Ví dụ 2 :
ビールかんを全部捨ててください。
Hãy vứt tất cả lon bia đi.
1834. とんとん とんとん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : koong koong
Ví dụ 1 :
母の肩をとんとんたたいた。
Haha no kata o tonton tatai ta.
Tôi đã gõ tong tong vào vai mẹ
Ví dụ 2 :
ドアをとんとんたたく。
Gõ cửa cộc cộc.
1835. 袖 そで nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tay áo
Ví dụ 1 :
このシャツは袖が短い。
Kono shatsu ha sode ga mijikai.
Cái áo đỏ cổ tay ngắn
Ví dụ 2 :
このコートの袖が長いです。
Tay áo của cái áo khoác ấy dài.
1836. 濡れる ぬれる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị ướt
Ví dụ 1 :
雨で濡れてしまった。
Ame de nure te shimatta.
Vì mưa mà tôi đã bị ướt
Ví dụ 2 :
雨が突然降って濡れてしまった。
Mưa đột nhiên rơi nên tôi bị ướt rồi.
1837. パーセント パーセント nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phần trăm
Ví dụ 1 :
全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% của tổng thể đã được hoàn thành
Ví dụ 2 :
手術の成功の率は100%です。
Tỷ lệ thành công của phẫu thuật là 100%.
1838. 上がる あがる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tăng lên
Ví dụ 1 :
成績が上がりました。
Seiseki ga agari mashi ta.
Thành tình đã tăng lên
Ví dụ 2 :
さいきん物価が上がっている。
Dạo này giá cả đang tăng lên.
1839. 拍手 はくしゅ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vỗ tay
Ví dụ 1 :
大きな拍手が上がった。
Ookina hakushu ga agatta.
Đã vang lên tiếng vỗ tay lớn
Ví dụ 2 :
会場では拍手の音が響く。
Ở hội trường vang vọng tiếng vỗ tay.
1840. 弾く ひく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chơi, gảy đàn
Ví dụ 1 :
彼はギターを弾きます。
Kare ha gita o hajiki masu.
Anh ấy gảy đàn
Ví dụ 2 :
ピアノを弾くことができる。
Tôi có thể chơi đàn piano.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 184. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 185. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.