Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 185

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 185. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 185

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 185

1841. ひも ひも nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sợi dây, dây

Ví dụ 1 :

靴のひもが切れた。
Kutsu no himo ga kire ta.
Dây dày bị đứt rồi

Ví dụ 2 :

結んでいるひもが解けた。
Dây buộc đã bị tuột.

1842. 昼過ぎ ひるすぎ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quá trưa

Ví dụ 1 :

今日は昼過ぎまで寝ていた。
Kyou ha hirusugi made ne te i ta.
Hôm nay tôi đã ngủ quá trưa

Ví dụ 2 :

昼過ぎでも昼ご飯を食べない。
Dù quá trưa nhưng tôi vẫn chưa ăn trưa.

1843. ふね nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuyền

Ví dụ 1 :

私たちは船に乗った。
Watashi tachi ha fune ni notta.
Chúng tôi đã lên thuyền

Ví dụ 2 :

船が水面に浮かんでいる。
Con thuyền nổi lên trên mặt nước.

1844. まく まく nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rải, rắc

Ví dụ 1 :

日本では、二月に豆をまく行事がある。
Nippon de ha, nigatsu ni mame o maku gyouji ga aru.
Tại Nhật, vào tháng 2 có lễ hội rắc đậu

Ví dụ 2 :

この田に種をまいてください。
Hãy rắc hạt ở ruộng này đi.

1845. 姪 めい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cháu gái

Ví dụ 1 :

私の姪は3才です。
Watashi no mei ha 3 sai desu.
Cháu gái tôi 3 tuổi

Ví dụ 2 :

あの子は山田さんの銘ですよ。
Đứa bé đó là cháu gái ông Yamada đấy.

1846. 個人 こじん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cá nhân

Ví dụ 1 :

これは私個人の意見です。
Kore ha watashi kojin no iken desu.
Đây là ý kiến cá nhân của tôi

Ví dụ 2 :

それは個人の趣味です。
Đó là sở thích cá nhân.

1847. 歌手 かしゅ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ca sỹ

Ví dụ 1 :

その歌手は歌が下手だ。
Sono kashu ha uta ga heta da.
Ca sỹ đó hát rất hay

Ví dụ 2 :

山田歌手が大好き。
Tôi rất thích ca sĩ Yamada.

1848. 社員 しゃいん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân viên công ty

Ví dụ 1 :

彼は優秀な社員です。
Kare ha yuushuu na shain desu.
Anh ấy là 1 nhân viên ưu tú

Ví dụ 2 :

来月正社員になる。
Tháng sau tôi sẽ trở thành nhân viên chính thức.

1849. 不動産屋 ふどうさんや nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân viên bất động sản

Ví dụ 1 :

私の父は不動産屋です。
Watashi no chichi ha fudousan ya desu.
Bố tôi là nhân viên bất động sản

Ví dụ 2 :

あの不動産屋に情報を聞いてみよう。
Hãy thử hỏi thông tin anh hân viên bất động sản kia xem.

1850. 最大 さいだい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lớn nhất

Ví dụ 1 :

これは世界最大の船です。
Kore ha sekai saidai no fune desu.
Đây là con thuyền lớn nhất thế giới

Ví dụ 2 :

これは世界で最大のダイヤモンドだ。
Đây là viên kim cương to nhất thế giới.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 185. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 186. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *