Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 187

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 187. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 187

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 187

1861. き nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tinh thần

Ví dụ 1 :

彼は意外に気が小さい。
Kare ha igai ni ki ga chiisai.
Anh ấy là người nhỏ nhen

Ví dụ 2 :

気にしないでください。
Đừng để tâm.

1862. 美容院 びよういん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thẩm mỹ viện

Ví dụ 1 :

父は美容院で髪を切ります。
Chichi ha biyou in de kami o kiri masu.
Bố tôi đã cắt tóc trong thẩm mỹ viện

Ví dụ 2 :

自分の美容院を作りたい。
Tôi muốn làm thẩm mỹ viện riêng của mình.

1863. 状況 じょうきょう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều kiện

Ví dụ 1 :

この状況では出発は難しいです。
Kono joukyou de ha shuppatsu ha muzukashii desu.
Trọng tình trạng này thì việc xuất phát là khó

Ví dụ 2 :

大変な状況になった。
Đã trở thành tình hình nghiêm trọng.

1864. 目的 もくてき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mục đích

Ví dụ 1 :

彼が来た目的が分かりません。
Kare ga ki ta mokuteki ga wakari mase n.
Tôi không biết mục đích tới đây của anh ấy

Ví dụ 2 :

やっと目的を達成した。
Cuối cùng cũng đạt được mục đích rồi.

1865. 企業 きぎょう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : doanh nghiệp

Ví dụ 1 :

彼女はアメリカの企業で働いています。
Kanojo ha amerika no kigyou de hatarai te i masu.
Cô ấy đang làm việc trong doanh nghiệp của Mỹ

Ví dụ 2 :

小さい企業と協力したい。
Tôi muốn hợp tác với doanh nghiệp nhỏ.

1866. 釣り つり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : câu cá

Ví dụ 1 :

父は釣りが大好きです。
Chichi ha tsuri ga daisuki desu.
Bố tôi rất thích câu cá

Ví dụ 2 :

今は魚を釣るのは適当な時期だ。
Bây giờ là thời kỳ thích hợp để câu cá.

1867. 漫画 まんが nghĩa là gì?

Ý nghĩa : truyện tranh

Ví dụ 1 :

妹は漫画が好きです。
Imouto ha manga ga suki desu.
Em gái tôi rất thích truyện tranh

Ví dụ 2 :

漫画を読むのが大好きだ。
Tôi rất thích đọc truyện tranh.

1868. 温泉 おんせん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suối nước nóng

Ví dụ 1 :

ここの温泉はよく効くそうです。
Koko no onsen ha yoku kiku sou desu.
Suối nước nóng ở đây nghe nói rất hiêu quả

Ví dụ 2 :

今度の連休で、温泉に行きましょう。
Trong kỳ nghỉ liền lần này hãy đi suối nước nóng thôi.

1869. トレーニング トレーニング nghĩa là gì?

Ý nghĩa : luyện tập

Ví dụ 1 :

彼は毎日トレーニングをするの。
Kare ha mainichi toreningu o suru no.
Anh ấy ngày nào cũng luyện tập à

Ví dụ 2 :

無理なトレーニングをしないだください。
Đừng có luyện tập quá sức đấy.

1870. 噂 うわさ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tin đồn

Ví dụ 1 :

その噂はすぐに広まったよ。
Sono uwasa ha sugu ni hiromatta yo.
Tin đồn đó đã lan rộng nhanh chóng

Ví dụ 2 :

君についての悪い噂が広まっている。
Tin đồn xấu về cậu đang lan rộng nhanh chóng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 187. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 188. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *