10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 190
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 190. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 190
Mục lục :
1891. 人々 ひとびと nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con người
Ví dụ 1 :
あの村の人々はとても親切です。
Ano mura no hitobito ha totemo shinsetsu desu.
Người làng đó rất thân thiện
Ví dụ 2 :
人々が広場に来ます。
Người người đến quảng trường.
1892. 寺 てら nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngôi chùa
Ví dụ 1 :
あそこに古いお寺があります。
Asoko ni furui otera ga ari masu.
Ở đó có một ngôi chùa nhỏ
Ví dụ 2 :
京都ではお寺が多い都市だ。
Kyoto là thành phố nhiều chùa.
1893. 鶏 にわとり nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con gà
Ví dụ 1 :
その鶏は毎朝鳴きます。
Sono niwatori ha maiasa naki masu.
Con gà đó gáy mỗi sáng
Ví dụ 2 :
鶏肉を食べたい。
Tôi muốn ăn thịt gà.
1894. 港 みなと nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bến cảng
Ví dụ 1 :
港に船が着きました。
Minato ni fune ga tsuki mashi ta.
Thuyền đã cập cảng
Ví dụ 2 :
港で友達を送っている。
Tôi tiễn bạn ra cảng.
1895. 移る うつる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : di chuyển
Ví dụ 1 :
彼女は新しい会社に移った。
Kanojo ha atarashii kaisha ni utsutta.
Cô ấy đã chuyển sang công ty mới
Ví dụ 2 :
ここからそこまであのものを移ってください。
Hãy dịch chuyển đồ đó từ đây cho tới đấy.
1896. 異なる ことなる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khác biệt
Ví dụ 1 :
彼と私はいつも意見が異なる。
Kare to watashi ha itsumo iken ga kotonaru.
Tôi và anh ấy lúc nào cũng có ý kiến khác nhau
Ví dụ 2 :
異なる意見は認めません。
Những ý kiến khác thì không được chấp nhận.
1897. 提供 ていきょう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cung cấp
Ví dụ 1 :
彼がパーティー会場を提供してくれました。
Kare ga pati kaijou o teikyou shi te kure mashi ta.
Anh ấy đã cũng cấp cho tôi hội trường làm tiệc
Ví dụ 2 :
彼は私に有益な書類を提供してくれた。
Anh ấy đã cung cấp cho tôi tài liệu hữu ích.
1898. 市民 しみん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dân chúng
Ví dụ 1 :
市民の安全は大切だ。
Shimin no anzen ha taisetsu da.
Sự an toàn của dân chúng là quan trọng
Ví dụ 2 :
市民の意見は検討されしている。
Ý kiến của dân chúng đang được xem xét.
1899. 患者 かんじゃ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bệnh nhân
Ví dụ 1 :
患者は眠っています。
Kanja ha nemutte i masu.
Người bệnh đang ngủ
Ví dụ 2 :
患者に見舞います。
Đến thăm bệnh người bệnh.
1900. 元旦 がんたん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sáng mùng 1 tết nguyên đán
Ví dụ 1 :
元旦に彼から年賀状がきた。
Gantan ni kare kara nengajou ga ki ta.
Hôm mồng 1 tết tôi có nhận được thư mừng năm mới từ anh ấy
Ví dụ 2 :
元旦に家で寝ます。
Ngày mồng một tôi nằm ngủ ở nhà.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 190. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 191. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.