10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 195
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 195. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 195
Mục lục :
1941. 除く のぞく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : loại trừ
Ví dụ 1 :
部長を除く全員が土曜日も働いた。
Buchou o nozoku zenin ga doyoubi mo hatarai ta.
Ngoại trừ trường phòng, tất cả mọi người thứ 7 cũng làm việc
Ví dụ 2 :
このページを除いて、全部を読んでください。
Hãy đọc tất cả ngoại trừ trang này.
1942. 一般 いっぱん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nói chung, bình thường
Ví dụ 1 :
一般の方はこちらの席へどうぞ。
Ippan no hou ha kochira no seki he douzo.
Người bình thường xin mời ngồi ghế phía này
Ví dụ 2 :
一般、知らない人は話し合いたくない。
Thông thường thì tôi sẽ không muốn nói chuyện với người không quen biết.
1943. 表現 ひょうげん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : biểu hiện
Ví dụ 1 :
彼は歌で自分の気持ちを表現した。
Kare ha uta de jibun no kimochi o hyougen shi ta.
Anh ấy đã thể hiện cảm xúc của mình qua bài hát
Ví dụ 2 :
君の気持ちは顔に表現している。
Tâm trạng của cậu biểu hiện trên mặt.
1944. 完成 かんせい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn thành
Ví dụ 1 :
全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% của tổng thể đã hoàn thành
Ví dụ 2 :
やっとこのプロジェクトを完成した。
Cuối cùng tôi cũng hoàn thành dự án này.
1945. 変化 へんか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thay đổi
Ví dụ 1 :
今年は変化の多い年でした。
Kotoshi ha henka no ooi toshi deshi ta.
Năm nay là 1 năm có nhiều thay đổi
Ví dụ 2 :
去年ほど今年の物価は多く変化しない。
Giá cả năm nay không biến đổi nhiều bằng năm ngoái.
1946. 参加 さんか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tham gia
Ví dụ 1 :
明日は市民マラソンに参加します。
Ashita ha shimin marason ni sanka shi masu.
Ngày mai tôi sẽ tham dự kỳthi maraton của thành phố
Ví dụ 2 :
運動大会に参加したい。
Tôi muốn tham gia đại hội thể thao.
1947. 土地 とち nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đất
Ví dụ 1 :
ここは父の土地です。
Koko ha chichi no tochi desu.
Đây là đất của bố tôi
Ví dụ 2 :
今立っている土地は山田さんのです。
Mảnh đất tôi đang đứng là của anh Yamada.
1948. 検討 けんとう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xem xét
Ví dụ 1 :
今日中にこの問題を検討してください。
Kyou chuu ni kono mondai o kentou shi te kudasai.
Trong ngày hôm nay, xin hãy xem xét vấn đề này
Ví dụ 2 :
ぜひ君の言った問題を検討します。
Tôi nhất định sẽ xem xét vấn đề cậu nói.
1949. 開始 かいし nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bắt đầu
Ví dụ 1 :
運動会は9時開始です。
Undoukai ha 9 ji kaishi desu.
Đại hội thể thao bắt đầu lúc 9h
Ví dụ 2 :
大会もうすぐ開始ですよ。
Đại hội sắp bắt đầu rồi đó.
1950. 備える そなえる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuẩn bị cho
Ví dụ 1 :
災害に備えて大量の水を買い込んだ。
Saigai ni sonae te tairyou no mizu o kaikon da.
Để phòng cho lúc bị cháy, tôi đã mua 1 lượng nước lớn
Ví dụ 2 :
今度の旅にちゃんと備えてください。
Hãy chuẩn bị kĩ cho chuyến du lịch lần này.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 195. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 196. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.