10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 196
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 196. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 196
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 196
- 1.1 1951. 内容 ないよう nghĩa là gì?
- 1.2 1952. 与える あたえる nghĩa là gì?
- 1.3 1953. 広がる ひろがる nghĩa là gì?
- 1.4 1954. 事実 じじつ nghĩa là gì?
- 1.5 1955. 決定 けってい nghĩa là gì?
- 1.6 1956. 住宅 じゅうたく nghĩa là gì?
- 1.7 1957. 代表 だいひょう nghĩa là gì?
- 1.8 1958. 命令 めいれい nghĩa là gì?
- 1.9 1959. 立場 たちば nghĩa là gì?
- 1.10 1960. なお なお nghĩa là gì?
1951. 内容 ないよう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nội dung
Ví dụ 1 :
この本の内容を説明してください。
Kono hon no naiyou o setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích cho tôi nội dung của cuốn sách này
Ví dụ 2 :
君のレポートの内容がいい。
Nội dung báo cáo của cậu hay.
1952. 与える あたえる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đem lại, mang lại
Ví dụ 1 :
そのニュースは彼に大きなショックを与えた。
Sono nyusu ha kare ni ookina shokku o atae ta.
Tin tức này đã giáng cho anh ta 1 cú sốc lớn
Ví dụ 2 :
事故は僕はに悪い影響を与えた。
Vụ tai nạn đã mang lại cho tôi ảnh hưởng xấu.
1953. 広がる ひろがる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mở rộng
Ví dụ 1 :
留学してから私の世界が広がった。
Ryuugaku shi te kara watashi no sekai ga hirogatta.
Sau khi du học, thế giới của tôi đã mở rộng ra
Ví dụ 2 :
そのうわさが広がっている。
Tin đồn đó đang lan rộng ra.
1954. 事実 じじつ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thực
Ví dụ 1 :
それは全て事実ですか。
Sore ha subete jijitsu desu ka.
Đó tất cả là sự thực ư
Ví dụ 2 :
皆は事実を全部知っている。
Mọi người đều biết sự thật.
1955. 決定 けってい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quyết định
Ví dụ 1 :
会議で重要な決定がありました。
Kaigi de juuyou na kettei ga ari mashi ta.
Trong cuộc họp đã có quyết trịnh trọng yếu
Ví dụ 2 :
父の決定を通す。
Nghe theo quyết định của bố tôi.
1956. 住宅 じゅうたく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà ở
Ví dụ 1 :
その住宅地は便利な場所にあるね。
Sono juutaku chi ha benri na basho ni aru ne.
Khu nhà ở này ở vị trí thuận lợi nhỉ
Ví dụ 2 :
駅に近くの住宅を買いたい。
Tôi muốn mua một nhà ở gần nhà ga.
1957. 代表 だいひょう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đại biểu, đai diện
Ví dụ 1 :
彼がクラスの代表だ。
Kare ga kurasu no daihyou da.
Anh ấy là đại biểu của lớp
Ví dụ 2 :
日本の代表は高橋選手です。
Đại biểu của Nhật Bản là tuyển thủ Takahashi.
1958. 命令 めいれい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mệnh lệnh
Ví dụ 1 :
彼女は命令に従わなかった。
Kanojo ha meirei ni shitagawa nakatta.
Cô ấy đã không tuân theo mệnh lệnh
Ví dụ 2 :
社長の命令を従わなきゃならない。
Phải nghe theo mệnh lệnh của giám đốc.
1959. 立場 たちば nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lập trường
Ví dụ 1 :
彼女は自分の立場を分かっていない。
Kanojo ha jibun no tachiba o wakatte i nai.
Cô ấny không biết lập trường của mình
Ví dụ 2 :
私の立場は同意しないだ。
Lập trường của tôi là không đồng ý.
1960. なお なお nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Ngoài ra
Ví dụ 1 :
なお、雨の場合は中止です。
Nao, ame no baai ha chuushi desu.
Ngoài ra (bổ xung thông tin), nếu mưa thì huỷ bỏ
Ví dụ 2 :
彼はハンサムです。なお、お金持ちだ。
Anh ấy đẹp trai. Hơn nữa còn là người giàu có.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 196. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 197. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.