10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 202
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 202. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 202
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 202
- 1.1 2011. 負け make nghĩa là gì?
- 1.2 2012. 悔しい kuyashii nghĩa là gì?
- 1.3 2013. 姉妹 shimai nghĩa là gì?
- 1.4 2014. 助かる tasukaru nghĩa là gì?
- 1.5 2015. 手前 temae nghĩa là gì?
- 1.6 2016. さっぱり sappari nghĩa là gì?
- 1.7 2017. ついで tuide nghĩa là gì?
- 1.8 2018. すっきり sukkiri nghĩa là gì?
- 1.9 2019. とんでもない tondemonai nghĩa là gì?
- 1.10 2020. 坂 saka nghĩa là gì?
2011. 負け make nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thua cuộc
Ví dụ 1 :
この勝負はあなたの負けです。
Trong trận tranh đua này anh là người thua cuộc
Ví dụ 2 :
この試合では私こそが負けだ。
Trong trận đấu này chính tôi đã thua.
2012. 悔しい kuyashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đau khổ
Ví dụ 1 :
試合に負けてとても悔しい。
Thua trận đấu, tôi rất đau khổ
Ví dụ 2 :
一所懸命がんばったから、悔しいなんてない。
Tôi đã cố gắng hết sức rồi nên không đau khổ gì cả.
2013. 姉妹 shimai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chị em
Ví dụ 1 :
うちは3人姉妹です。
Nhà tôi có 3 chị em gái
Ví dụ 2 :
私たちの姉妹はどこでも一緒に行く。
Chị em chúng tôi đi đâu cũng đi cùng nhau.
2014. 助かる tasukaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được trợ giúp
Ví dụ 1 :
彼はシートベルトをしていたので助かったんだ。
Anh ấy đeo dây an toàn nên không sao
Ví dụ 2 :
本当に、助かった。
Thực sự anh đã cứu tôi rồi.
2015. 手前 temae nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía đối diện, trước mặt
Ví dụ 1 :
駅の手前に郵便局があります。
Phía trước ga có bưu điện
Ví dụ 2 :
フランスレストランの手前に大きい図書館があります。
Ngay trước nhà hàng Pháp có thư viện to.
2016. さっぱり sappari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn toàn (không)
Ví dụ 1 :
彼女の言っていることがさっぱり分からないの。
Câu không hiểu chút gì những điều mà cô ấy nói ư
Ví dụ 2 :
さっぱり覚えなかった。
Tôi đã hoàn toàn không thể nhớ gì được.
2017. ついで tuide nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhân dịp này
Ví dụ 1 :
ついでだから彼も呼ぼうよ。
Nhân dịp này gọi luôn cả anh ấy đi
Ví dụ 2 :
郵便局にいくつでに、手紙を出して。
Nhân dịp đi bưu điện thì hãy gửi lá thư này.
2018. すっきり sukkiri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoan khoái, dễ chịu
Ví dụ 1 :
よく眠ったら気分がすっきりした。
Ngủ đủ đầy, tinh thần thật sảng khoái
Ví dụ 2 :
シャワー浴びたあと、すっきりだ。
Sau khi tắm vòi xong thì tôi thấy khoan khoái.
2019. とんでもない tondemonai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không thể tin nổi
Ví dụ 1 :
仕事中に帰るなんてとんでもない。
Đang làm việc mà đi về thì không thể tin nổi
Ví dụ 2 :
このりんごも5000円?とんでもない値段だ。
Quả táo này những 5000 yên? Đúng là cái giá không thể tin nổi.
2020. 坂 saka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con dốc
Ví dụ 1 :
この坂を上るのはすごくきついね。
Leo lên con dốc này thì rất là cực
Ví dụ 2 :
坂に登るのが簡単です。
Leo dốc thì đơn giản.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 202. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 203. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.