Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 203

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 203. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 203

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 203

2021. 飛び込む tobikomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhảy vào

Ví dụ 1 :

カエルが池に飛び込んだね。
Con ếch đã nhảy vào ao nhỉ

Ví dụ 2 :

すぐにプールに飛び込みたい。
Tôi muốn nhảy ngay vào bể bơi.

2022. コメント komento nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời bình luận

Ví dụ 1 :

今日はユーザーからのコメントはなかった。
Hôm nay không có bình luận nào từ người dùng

Ví dụ 2 :

この事件についてコメントしないで。
Đừng bình luận gì về sự kiện này.

2023. 書き直す kakinaosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : viết lại

Ví dụ 1 :

この書類を書き直してください。
Hãy viết lại giấy tờ này

Ví dụ 2 :

もう一度この作文を書き直す。
Tôi sẽ viết lại bài văn đó một lần nữa.

2024. 看護婦 kangofu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : y tá

Ví dụ 1 :

母は看護婦です。
Mẹ tôi là y tá

Ví dụ 2 :

看護婦を呼びに行く。
Tôi đi gọi y tá.

2025. 就職 shuushoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tìm kiếm việc làm

Ví dụ 1 :

最近、若い人たちの就職が難しくなっています。
彼の就職のお祝いをしよう。
Gần đây việc tìm việc của thanh niên trở nên khó khăn
Hãy chúc mừng anh ấy đã có việc

Ví dụ 2 :

あたなは就職ができて、おめでとうございます。
Cậu tìm được việc, xin chúc mừng.

2026. ito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sợi chỉ

Ví dụ 1 :

母は糸を針に通した。
Mẹ tôi xâu sợi chỉ qua chiếc kim

Ví dụ 2 :

糸が細いです。
Sợi chỉ thì mỏng.

2027. 売り場 uriba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quầy bán hàng

Ví dụ 1 :

くつ売り場はどこですか。
Quầy bán giày ở đâu ạ

Ví dụ 2 :

ネクタイの売り場はどこですか。
Quầy bán cà vạt ở đâu vậy?

2028. 校長 kouchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiệu trưởng

Ví dụ 1 :

あの人は高校の校長だ。
Người đó là hiệu trưởng trường cấp 3

Ví dụ 2 :

父は中学の校長だ。

2029. 見学 kengaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiến tập

Ví dụ 1 :

今日、工場の見学に行きました。
Hôm này tôi đã đi kiến tập nhà máy

Ví dụ 2 :

来週、博物館の見学に行く。
Tuần sau tôi sẽ đi kiến tập ở viện bảo tàng.

2030. 進学 shingaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếp tục học lên cao

Ví dụ 1 :

彼女は来年、大学に進学する。
Cô ấy năm sau sẽ vào đại học

Ví dụ 2 :

進学するつもりはない。
Tôi không có ý định học lên tiếp.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 203. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 204. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *