Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 213

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 213. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 213

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 213

2121. ちっとも chittomo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một chút cũng không

Ví dụ 1 :

彼女が結婚したなんて、ちっとも知らなかった。
Việc cô ấy đã kết hôn, quả tình tôi không biết chút gì cả

Ví dụ 2 :

ちっとも暗くない。
Một chút cũng không tối.

2122. 親指 oyayubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngón cái

Ví dụ 1 :

親指を怪我しました。
Tôi đã làm bị thường ngón cái

Ví dụ 2 :

親指で絵を描く。
Tôi vẽ tranh bằng ngón tay cái.

2123. 通り過ぎる toorisugiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi quá

Ví dụ 1 :

うっかり目的地を通り過ぎた。
Lơ đãng, tôi đã đi quá đích đến

Ví dụ 2 :

駅を通り過ぎてしまった。
Tôi lỡ đi quá ga rồi.

2124. 屋上 okujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nóc nhà

Ví dụ 1 :

屋上から富士山が見えました。屋上にアンテナが立っていますね。
Có thể nhìn thấy núi Phú sỹ từ trên mái nhà
Trên mái nhà có đặt ăng ten nhỉ

Ví dụ 2 :

屋上から青空が見える。
Từ sân thượng có thể nhìn thấy bầu trời xanh.

2125. 蓋 futa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vung, nắp nồi

Ví dụ 1 :

箱に蓋をしたよ。
Toi đã nắp hộp lại rồi đó

Ví dụ 2 :

ふたが突然落ちてしまった。
Nắp nồi đột nhiên bị rơi mất.

2126. いつの間にか itunomanika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lúc nào không biết

Ví dụ 1 :

いつの間にか夜が明けていたね。
Không biết từ lúc nào trời đã sáng rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

いつの間にか外が暗くなった。
Không biết từ lúc nào mà bên ngoài tối đi.

2127. zou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con voi

Ví dụ 1 :

象に乗ってみたいです。
Tôi muốn leo lên lưng voi

Ví dụ 2 :

像がネコより大きい。
Con voi lớn hơn con mèo.

2128. 嫌がる iyagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghét

Ví dụ 1 :

彼はタバコの煙を嫌がるの。
Anh ấy hét khói thuốc lá à

Ví dụ 2 :

彼女は酒を嫌がっている。
Cô ấy ghét rượu.

2129. わがまま wagamama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ích kỷ

Ví dụ 1 :

子供のわがままを叱ったの。
Tôi đã mắng thái độ ích kỷ của bọn trẻ

Ví dụ 2 :

そんなにわがままにしないで。
Đừng có mà ích kỷ như thế.

2130. 徹夜 tetuya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thức trắng đêm

Ví dụ 1 :

ゆうべは徹夜しました。
Tối qua tôi đã thức trắng đêm

Ví dụ 2 :

勉強するため、徹夜だ。
Để học thì tôi đã thức trắng đêm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 213. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 214. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *