10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 214

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 214

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 214. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 214

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 214

2131. まあまあ maamaa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạm được, thôi mà

Ví dụ 1 :

まあまあ、落ち着いてください。
Thôi mà, hãy bình tĩnh lại

Ví dụ 2 :

今度の結果はまあまあだよ。
Kết quả lần này cũng tạm được thôi.

2132. ふざける fuzakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đùa bỡn

Ví dụ 1 :

ふざけるのは止めて。
Dừng đùa bỡn lại

Ví dụ 2 :

こんなに真面目なとき、ふざけないでください。
Khi nghiêm trọng như này thì đừng có mà đùa giỡn.

2133. 一度に ichidoni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong một lần

Ví dụ 1 :

皆の顔と名前を一度には覚えられません。
Không thể 1 lần mà nhớ được tên và khuôn mặt của mọi người

Ví dụ 2 :

花が一度に散る。
Hoa rơi cùng một lần.

2134. 頷く unazuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gật đầu

Ví dụ 1 :

彼女は頷いて同意を示したの。
Cô ấy gật đầu biểu thị sự đồng ý

Ví dụ 2 :

私が意見を言った後、父がうなずいた。
Sau khi tôi nói ý kiến thì bố tôi đã gật đầu.

2135. 改札 kaisatu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổng soát vé, sự soát vé

Ví dụ 1 :

改札で3時に会おう。
Chúng ta hãy gặp nhau tại cổng soát vé lúc 3 giờ nhé

Ví dụ 2 :

改札で往復券を買った。
Tôi đã mua vé khứ hồi ở cửa soát vé.

2136. 手伝い tetudai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giúp đỡ, hỗ trợ

Ví dụ 1 :

会議の準備に手伝いが必要です。
Cần sự giúp đỡ trong việc chuẩn bị cho cuộc họp

Ví dụ 2 :

手伝ってあげる?
Tôi giúp cậu nhé?

2137. とっくに tokkuni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đã lâu rồi

Ví dụ 1 :

彼ならとっくに帰りましたよ。
Anh ấy thì đã về lau rồi mà

Ví dụ 2 :

とっくに彼女に会わない。
Lâu rồi tôi không gặp cô ấy.

2138. 洗剤 senzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xà phòng

Ví dụ 1 :

床に洗剤をこぼしてしまいました。
Tôi đã làm tràn xà phòng ra sàn

Ví dụ 2 :

洗剤で服をあらった。
Tôi đã giặt quần áo bằng bột giặt.

2139. 手首 tekubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ tay

Ví dụ 1 :

転んで手首を痛めました。
Tôi bị ngã, làm đau cổ tay

Ví dụ 2 :

手首がなんとなく痛い。
Cổ tay không hiểu sao mà đau.

2140. 日帰り higaeri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : du lịch đi về trong một ngày

Ví dụ 1 :

私たちは日帰りで京都に行きました。
Chúng tôi đi du lịch Tokyo 1 ngày đi về

Ví dụ 2 :

日帰りで大阪に旅行しました。
Tôi đi du lịch tới Oosaka đi về trong một ngày.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 214. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 215. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!