Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 219

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 219. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 219

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 219

2181. まぶしい mabushii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chói, chói chang

Ví dụ 1 :

夏の日差しがまぶしかったよ。
Ánh sáng mặt trời mùa hè thật chói chang

Ví dụ 2 :

陽光がまぶしい。
Ánh nắng mặt trời chói chang.

2182. おやつ oyatu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ ăn vặt

Ví dụ 1 :

今日のおやつはプリンだった。
Đồ ăn vặt hôm nay là bánh purin (bánh caramen)

Ví dụ 2 :

午後のおやつはフランスのケーキだ。
Đồ ăn vặt chiều này là bánh Pháp.

2183. 空っぽ karappo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trống trơn

Ví dụ 1 :

僕の財布は空っぽだよ。
Ví của tôi trống trơn rồi

Ví dụ 2 :

部屋が空っぽだ。
Căn phòng này trống không.

2184. ぶつぶつ butubutu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làu bàu, lầm bầm

Ví dụ 1 :

彼はぶつぶつと独り言を言ったんだ。
Anh ấy cứ nói lầm bầm 1 mình

Ví dụ 2 :

どうしてぶつぶつしているの。
Tại sao lại làu bàu thế?

2185. すっと sutto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thoải mái, nhẹ nhõm

Ví dụ 1 :

言いたいことを言ったら胸がすっとした。
Nói xong điều muốn nói, ngực thật nhẹ nhõm

Ví dụ 2 :

体がすっとした。
Cơ thể thoải mái.

2186. 図々しい zuuzuushii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô liêm sỉ, trơ trẽn

Ví dụ 1 :

何て図々しい人なんだろう。
Sao lại có người trơ trẽn tới vậy cơ chứ

Ví dụ 2 :

歓迎されなくても行くのはずうずうしい人だ。
Dù không được chào đón nhưng vẫn đến thì là người trơ trẽn.

2187. にっこり nikkori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cười rạng rỡ

Ví dụ 1 :

彼女はにっこりほほえんだ。
Co ấy mỉm cười rạng rỡ

Ví dụ 2 :

娘がにっこりする。
Con gái tôi cười rạng rỡ.

2188. けち kechi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : keo kiệt

Ví dụ 1 :

彼は金持ちだけど、けちね。
Anh ấy là người giàu nhưng keo kiệt nhỉ

Ví dụ 2 :

100円もかしてくれない。本当にけちな人だ。
100 yên mà vẫn không cho tôi. Đúng là người keo kiệt.

2189. 追い付く oituku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đuổi kịp

Ví dụ 1 :

駅でようやく彼に追い付きました。
Cuối cùng tôi cũng đuổi kịp anh ấy tại ga

Ví dụ 2 :

やっと前の車を追いつきました。
Cuối cùng cũng đuổi kịp xe phía trước rồi.

2190. くしゃみ kushami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hắt hơi

Ví dụ 1 :

風邪でくしゃみが止まりません。
Do bị cảm nên không ngừng hắt hơi

Ví dụ 2 :

くしゃみをするのも意味があります。
Hắt hơi cũng có ý nghĩa đó.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 219. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 220. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *