10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 220
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 220. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 220
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 220
- 1.1 2191. 冷ます samasu nghĩa là gì?
- 1.2 2192. だらしない darashinai nghĩa là gì?
- 1.3 2193. 甘やかす amayakasu nghĩa là gì?
- 1.4 2194. いらいら iraira nghĩa là gì?
- 1.5 2195. 薬指 kusuriyubi nghĩa là gì?
- 1.6 2196. のろのろ noronoro nghĩa là gì?
- 1.7 2197. ポイント pointo nghĩa là gì?
- 1.8 2198. 工業 kougyou nghĩa là gì?
- 1.9 2199. 構造 kouzou nghĩa là gì?
- 1.10 2200. さすが sasuga nghĩa là gì?
2191. 冷ます samasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nguội, lạnh đi
Ví dụ 1 :
お茶がとても熱かったので冷ましてから飲んだの。
Trà rất là nóng, chờ nó nguội rồi hãy uống
Ví dụ 2 :
ビールが冷めました。
Bia nguội đi rồi.
2192. だらしない darashinai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bừa bãi, lôi thôi
Ví dụ 1 :
だらしない格好をしないでください。
Đừng có bừa bãi lôi thôi thế
Ví dụ 2 :
汚い服も洗わなくて、本当にだらしない子だ。
Quần áo bẩn cũng không giặt, đúng là đứa bé lôi thôi.
2193. 甘やかす amayakasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chiều chuộng
Ví dụ 1 :
子供を甘やかしてはいけないの。
Đừng có chiều chuộng trẻ con như vậy
Ví dụ 2 :
子供を過度に甘やかしていけない。
Không được chiều chuộng con cái quá đáng.
2194. いらいら iraira nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sốt ruột
Ví dụ 1 :
彼女は朝からいらいらしている。
Cô ấy từ sáng đã sốt ruột
Ví dụ 2 :
渋滞しているので、いらいらしている。
Vì đang tắc đường nên sốt ruột.
2195. 薬指 kusuriyubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngón áp út
Ví dụ 1 :
彼女は薬指に指輪をはめています。
Cô ấy đã đeo nhẫn vào ngón áp út
Ví dụ 2 :
あの人は薬指がない。
Người đó không có có ngón áp út.
2196. のろのろ noronoro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chầm chậm
Ví dụ 1 :
車は雪道をのろのろと走ったの。
Tàu điện đang chạy chầm chậm trên con đường tuyết
Ví dụ 2 :
彼女はのろのろしている。
Cô ấy đang đi chầm chậm.
2197. ポイント pointo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điểm cốt lõi
Ví dụ 1 :
このプレゼンテーションのポイントがつかめない。
話しのポイントを書き取った。
Toi không nắm được điểm cốt lõi của bài thuyết trình này
Tôi đã ghi lại nội dung cốt lõi của câu chuyện
Ví dụ 2 :
ポイントを注意してください。
Hãy chú ý tới điểm cốt lõi.
2198. 工業 kougyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngành công nghiệp
Ví dụ 1 :
そこは工業都市だ。
Đó là thành phố công nghiệp
Ví dụ 2 :
この国は車工業がとても発展している。
Đất nước này công nghiệp ô tô rất phát triển.
2199. 構造 kouzou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cấu tạo
Ví dụ 1 :
この建物の構造は複雑です。
Cấu tạo cảu toàn nhà này phức tạp
Ví dụ 2 :
この機械の構造が簡単です。
Cấu tạo của máy này đơn giản.
2200. さすが sasuga nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả là, không hổ danh
Ví dụ 1 :
すごいな、さすがだね。
Giỏi quá, quả không hổ danh là…
Ví dụ 2 :
さすが、山田さん。
Quả là anh Yamada.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 220. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 221. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.