Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 229

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 229. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 229

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 229

2281. 作戦 sakusen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tác chiến

Ví dụ 1 :

彼らは次の試合のために作戦を立てたのよ。
Anh ấy đã lập tác chiến cho trận chiến sắp tới

Ví dụ 2 :

作戦の企画を立ててください。
Hãy lập kế hoạch tác chiến.

2282. ショック pyokku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sốc

Ví dụ 1 :

彼女はショックで口もきけなかったわ。
そのニュースは彼に大きなショックを与えた。
Anh ấy bị sốc không nói được câu gì
Tin tức này đã giáng cho anh ta 1 cú sốc lớn

Ví dụ 2 :

父が事故に遭ったことを知った後、母はショックを受けた。
Sau khi biết tin bố tôi gặp tai nạn, mẹ tôi đã sốc.

2283. アンケート anke-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản điều tra

Ví dụ 1 :

彼女はアンケートに答えたよ。
Cô ấy đã trả lời bản điều tra rồi đó

Ví dụ 2 :

アンケートの結果はちょっと予想以外だ。
Kết quả bản điều tra hơi lệch dự đoán một chút.

2284. わざわざ wazawaza nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có nhã ý

Ví dụ 1 :

わざわざ来てくれてありがとう。
Cảm ơn anh đã có nhã ý tới tận đây

Ví dụ 2 :

わざわざ田中さんのところに行ったのに留守番だ。
Tôi đã có nhã ý tới nhà anh Tanaka vậy mà anh ấy lại vắng nhà.

2285. 本気 honki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực lòng

Ví dụ 1 :

いや、僕は本気なんだ。
Không, tôi thực lòng mà

Ví dụ 2 :

本気のことだけ言いますよ。
Tôi chỉ nói những điều thật lòng.

2286. 悩み nayami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự phiền não

Ví dụ 1 :

彼は大きな悩みを抱えていました。
Anh áy đang mang một nỗi đau lớn

Ví dụ 2 :

私に悩みを述べてください。
Hãy nói cho tôi nghe sự phiền não của bạn.

2287. 上司 joushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấp trên

Ví dụ 1 :

上司に相談してみます。
今日は上司と食事をする。
Tôi sẽ thử trao đổi với cấp trên
Hiện tại tôi đang ăn tối với cấp trên

Ví dụ 2 :

上司の命令のとおりに、やっている。
Tôi đang làm theo mệnh lệnh của cấp trên.

2288. 説得 settoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuyết phục

Ví dụ 1 :

なんとか親を説得してみるよ。
Tôi sẽ làm cách nào đó thuyết phục thử bố mẹ xem

Ví dụ 2 :

認めない彼を説得しにくいです。
Khó thuyết phục người không chấp nhận như anh ấy.

2289. ブーム bu-mu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự bùng nổ

Ví dụ 1 :

最近、日本は健康ブームです。
gân đây ở nhật có sự bùng nổ về sức khoẻ

Ví dụ 2 :

人口ブームが起こった。
Đã xảy ra cuộc bùng nổ dân số.

2290. 体力 tairyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể lực

Ví dụ 1 :

若者は体力がありますね。
Người trẻ tuổi có thể lực nhỉ

Ví dụ 2 :

彼女の体力が弱いです。
Thể lực của cô ấy yếu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 229. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 230. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *