10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 232
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 232. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 232
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 232
- 1.1 2311. デザート deza-to nghĩa là gì?
- 1.2 2312. クイズ kuizu nghĩa là gì?
- 1.3 2313. 中毒 chuudoku nghĩa là gì?
- 1.4 2314. ムード mu-do nghĩa là gì?
- 1.5 2315. 同情 doujou nghĩa là gì?
- 1.6 2316. 学歴 gakureki nghĩa là gì?
- 1.7 2317. 好調 kouchou nghĩa là gì?
- 1.8 2318. アマチュア amachua nghĩa là gì?
- 1.9 2319. 炒める itameru nghĩa là gì?
- 1.10 2320. カメラマン kameraman nghĩa là gì?
2311. デザート deza-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : món tráng miệng
Ví dụ 1 :
デザートにケーキを食べました。デザートに果物を食べましょう。
Tôi đã ăn tráng miệng là món bánh
Chúng ta hãy ăn tráng miệng hoa quả nhé
Ví dụ 2 :
今日のデザートはフランスのケーキだ。
Món tráng miệng hôm nay là bánh ngọt Pháp.
2312. クイズ kuizu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu đố
Ví dụ 1 :
クイズ番組を見るのが好きです。
Tôi thích xem chương trình đố vui
Ví dụ 2 :
クイズを解決するのはまずいだ。
Tôi tệ trong việc giải đố.
2313. 中毒 chuudoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự trúng độc, nghiện
Ví dụ 1 :
そのホテルで食中毒が発生したんだ。
Tại khách sạn đó đã phát sinh ngộ độc thức ăn
Ví dụ 2 :
くさい食料を食べてしまったから、中毒した。
Tôi lỡ ăn phải đồ ăn ôi thiu nên bị trúng độc.
2314. ムード mu-do nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tâm trạng
Ví dụ 1 :
部屋を暗くしてムードを出してみたよ。
Tôi làm tối căn phòng để đưa thử mình vào tâm trạng đó
Ví dụ 2 :
彼女にあった後、ムードが悪くなる。
Sau khi gặp cô ấy thì tâm trạng tôi tệ đi.
2315. 同情 doujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồng cảm
Ví dụ 1 :
友人は私に同情してくれたよ。
Bạn tôi đã đồng tình với tôi
Ví dụ 2 :
山田さんに同情する。
Tôi đồng tình với anh Yamada.
2316. 学歴 gakureki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Lý lịch học tập
Ví dụ 1 :
その職は大卒の学歴が必要だ。
Công việc này cần có học lực đại học
Ví dụ 2 :
学歴は大切なものですから、綺麗にしたほうがいい。
Lý lịch học tập là điều quan trọng nên nên làm đẹp nó.
2317. 好調 kouchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình hình tiến triển tốt
Ví dụ 1 :
今月はエアコンの売り上げが好調です。
その選手は今シーズンも好調だね。
Tháng này doanh số bán điều hoà rất tốt
Tuyển thủ đó mùa này phong độ tốt
Ví dụ 2 :
父の病気が好調になる。
Bệnh tình của bố tôi trở nên tốt hơn.
2318. アマチュア amachua nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghiệp dư
Ví dụ 1 :
彼はアマチュア音楽家です。
Anh ấy là nhạc sỹ nghiệp dư
Ví dụ 2 :
僕はアマチュアなカメラマンだ。
Tôi là nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
2319. 炒める itameru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xào
Ví dụ 1 :
次に、野菜を炒めてください。
Tiếp theo hãy xào rau đi
Ví dụ 2 :
いためた野菜を食べたくない。
Tôi không muốn ăn rau xào.
2320. カメラマン kameraman nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiếp ảnh gia
Ví dụ 1 :
将来はプロのカメラマンになりたいです。
Tương lai, tôi muốn trờ thành nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
Ví dụ 2 :
プロナカメラマンになりたい。
Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 232. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 233. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.